Nhập mã HS hoặc nhóm mã HS hoặc từ khóa để tìm kiếm trong trang.

HS Code 2601- 2621

>> HS Code 2501- 2530 >> HS Code 2701- 2716

Mã hàng Mô tả hàng hoá - Tiếng Việt Mô tả hàng hoá - Tiếng Anh
2601 Quặng sắt và tinh quặng sắt, kể cả pirit sắt đã nung. Iron ores and concentrates, including roasted iron pyrites.
- Quặng sắt và tinh quặng sắt, trừ pirit sắt đã nung: - Iron ores and concentrates, other than roasted iron pyrites:
260111 - - Chưa nung kết: - - Non-agglomerated:
26011110 - - - Hematite và tinh quặng hematite (SEN) - - - Haematite and concentrates
26011190 - - - Loại khác - - - Other
260112 - - Đã nung kết: - - Agglomerated:
26011210 - - - Hematite và tinh quặng hematite (SEN) - - - Haematite and concentrates
26011290 - - - Loại khác - - - Other
26012000 - Pirit sắt đã nung - Roasted iron pyrites
26020000 Quặng mangan và tinh quặng mangan, kể cả quặng mangan chứa sắt và tinh quặng mangan chứa sắt với hàm lượng mangan từ 20% trở lên, tính theo trọng lượng khô. Manganese ores and concentrates, including ferruginous manganese ores and concentrates with a manganese content of 20% or more, calculated on the dry weight.
26030000 Quặng đồng và tinh quặng đồng. Copper ores and concentrates.
26040000 Quặng niken và tinh quặng niken. Nickel ores and concentrates.
26050000 Quặng coban và tinh quặng coban. Cobalt ores and concentrates.
26060000 Quặng nhôm và tinh quặng nhôm. Aluminium ores and concentrates.
26070000 Quặng chì và tinh quặng chì. Lead ores and concentrates.
26080000 Quặng kẽm và tinh quặng kẽm. Zinc ores and concentrates.
26090000 Quặng thiếc và tinh quặng thiếc. Tin ores and concentrates.
26100000 Quặng crôm và tinh quặng crôm. Chromium ores and concentrates.
26110000 Quặng vonfram và tinh quặng vonfram. Tungsten ores and concentrates.
2612 Quặng urani hoặc quặng thori và tinh quặng urani hoặc tinh quặng thori. Uranium or thorium ores and concentrates.
26121000 - Quặng urani và tinh quặng urani - Uranium ores and concentrates
26122000 - Quặng thori và tinh quặng thori - Thorium ores and concentrates
2613 Quặng molipden và tinh quặng molipden. Molybdenum ores and concentrates.
26131000 - Đã nung - Roasted
26139000 - Loại khác - Other
2614 Quặng titan và tinh quặng titan. Titanium ores and concentrates.
26140010 - Quặng inmenit và tinh quặng inmenit (SEN) - Ilmenite ores and concentrates
26140090 - Loại khác - Other
2615 Quặng niobi, tantali, vanadi hay zircon và tinh quặng của các loại quặng đó. Niobium, tantalum, vanadium or zirconium ores and concentrates.
26151000 - Quặng zircon và tinh quặng zircon - Zirconium ores and concentrates
26159000 - Loại khác - Other
2616 Quặng kim loại quý và tinh quặng kim loại quý. Precious metal ores and concentrates.
26161000 - Quặng bạc và tinh quặng bạc - Silver ores and concentrates
26169000 - Loại khác - Other
2617 Các quặng khác và tinh quặng của các quặng đó. Other ores and concentrates.
26171000 - Quặng antimon và tinh quặng antimon - Antimony ores and concentrates
26179000 - Loại khác - Other
26180000 Xỉ hạt (xỉ cát) từ công nghiệp luyện sắt hoặc thép. Granulated slag (slag sand) from the manufacture of iron or steel.
26190000 Xỉ, xỉ luyện kim (trừ xỉ hạt), vụn xỉ và các phế thải khác từ công nghiệp luyện sắt hoặc thép. Slag, dross (other than granulated slag), scalings and other waste from the manufacture of iron or steel.
2620 Xỉ, tro và cặn (trừ loại thu được từ quá trình sản xuất sắt hoặc thép), có chứa kim loại, arsen hoặc các hợp chất của chúng. Slag, ash and residues (other than from the manufacture of iron or steel) containing metals, arsenic or their compounds.
- Chứa chủ yếu là kẽm: - Containing mainly zinc:
26201100 - - Kẽm tạp chất cứng (sten tráng kẽm) - - Hard zinc spelter
26201900 - - Loại khác - - Other
- Chứa chủ yếu là chì: - Containing mainly lead:
26202100 - - Cặn của xăng pha chì và cặn của hợp chất chì chống kích nổ - - Leaded gasoline sludges and leaded anti-knock compound sludges
26202900 - - Loại khác - - Other
26203000 - Chứa chủ yếu là đồng - Containing mainly copper
26204000 - Chứa chủ yếu là nhôm - Containing mainly aluminium
26206000 - Chứa arsen, thủy ngân, tali hoặc hỗn hợp của chúng, là loại dùng để tách arsen hoặc những kim loại trên hoặc dùng để sản xuất các hợp chất hóa học của chúng - Containing arsenic, mercury, thallium or their mixtures, of a kind used for the extraction of arsenic or those metals or for the manufacture of their chemical compounds
- Loại khác: - Other:
26209100 - - Chứa antimon, berily, cađimi, crom hoặc các hỗn hợp của chúng - - Containing antimony, beryllium, cadmium, chromium or their mixtures
262099 - - Loại khác: - - Other:
26209910 - - - Xỉ và phần chưa cháy hết (hardhead) của thiếc(SEN) - - - Slag and hardhead of tin
26209990 - - - Loại khác - - - Other
2621 Xỉ và tro khác, kể cả tro tảo biển (tảo bẹ); tro và cặn từ quá trình đốt rác thải đô thị. Other slag and ash, including seaweed ash (kelp); ash and residues from the incineration of municipal waste.
26211000 - Tro và cặn từ quá trình đốt rác thải đô thị - Ash and residues from the incineration of municipal waste
26219000 - Loại khác - Other

- Mã HS 26011110: QUẶNG SẮT HEMATITE CHƯA NUNG KẾT LOẠI TIÊU CHUẨN BRBF CỦA CÔNG TY VALE, THÀNH PHẦN FE CHIẾM 62.50% MIN, CỠ HẠT 0-6.3MM CHIẾM 80% MAX. DÙNG LÀM NGUYÊN LIỆU SẢN XUẤT GANG THÉP CÔNG NGHỆ LÒ CAO.... (mã hs quặng sắt hemat/ mã hs của quặng sắt he)
- Mã HS 26011110: Quặng sắt chưa nung kết, loại tiêu chuẩn BRBF của Công ty Vale, thành phần Fe chiếm 62.79%, cỡ hạt 0-6.3mm chiếm 84.4%, dùng làm nguyên liệu sản xuất gang thép- công nghệ lò cao.... (mã hs quặng sắt chưa/ mã hs của quặng sắt ch)
- Mã HS 26011110: Bột hematite 495 màu nâu đỏ, mã M00495, dùng trong sản xuất gạch Ceramic, CAS No: 1317-60-8, hãng SX: Colorobbia Espana, hàng mới 100%... (mã hs bột hematite 49/ mã hs của bột hematite)
- Mã HS 26011110: Bột hematite 519 màu nâu đỏ, mã M00519, dùng trong sản xuất gạch Ceramic, CAS No: 1317-60-8, hãng SX: Colorobbia Espana, hàng mới 100%... (mã hs bột hematite 51/ mã hs của bột hematite)
- Mã HS 26011190: QUẶNG SẮT, CHƯA QUA NUNG KẾT,HÀM LƯỢNG SẮT(FE)>58% (DẠNG MÙN, RỜI, ĐÃ QUA SƠ CHẾ)... (mã hs quặng sắt chưa/ mã hs của quặng sắt c)
- Mã HS 26011190: Quặng sắt thô chưa qua nung kết, dạng rời, kích cỡ từ 1cm-10cm, hàm lượng sắt 61% (+-1%) #Lào... (mã hs quặng sắt thô c/ mã hs của quặng sắt th)
- Mã HS 26011190: Quặng sắt HIY FINES,loại chưa nung kết,dùng cho thiêu kết,TP:Fe:58.58%,P: 0.053%,sulphur: 0.008%,Silica:4.53%, Alumina:1.54%,cỡ hạt+9.5mm:9.57%, đơn giá:70.752924USD... (mã hs quặng sắt hiy f/ mã hs của quặng sắt hi)
- Mã HS 26011190: Quặng sắt PILBARA BLEND FINES,loại chưa nung kết,dùng cho thiêu kết,TP:Fe:61.55%,P: 0.104%,sulphur: 0.027%,Silica:3.43%, Alumina:2.31%,cỡ hạt+8mm:3.37%,đơn giá 74.955590USD... (mã hs quặng sắt pilba/ mã hs của quặng sắt pi)
- Mã HS 26011190: Quặng Sắt thô, dạng rời chưa qua nung kết hàm lượng sắt (62% +-1%), hàng mới 100% do Lào sản xuất... (mã hs quặng sắt thô/ mã hs của quặng sắt th)
- Mã HS 26011190: Quặng sắt chưa nung kết loại tiêu chuẩn Iron ore concentrate của Cty Pacific Resources (klượng +/-10%),tp Fe chiếm 65.02%,cỡ hạt 0-0.074mm chiếm 98.3%,dùng làm ngliệu sxuất gang thép-công nghệ lò cao.... (mã hs quặng sắt chưa/ mã hs của quặng sắt ch)
- Mã HS 26020000: Mangan 75%, hàng chưa gia công. Hàng mới 100%... (mã hs mangan 75% hàn/ mã hs của mangan 75%)
- Mã HS 26020000: Mangan dùng trong xử lý nước thải model ZEOMANGAN (MANGANESE ZEOLITE) size 0.65 mm +-0.05mm (01 bao 30 kg 30 lít), hàng mới 100%... (mã hs mangan dùng tro/ mã hs của mangan dùng)
- Mã HS 26020000: Hạt filox (25kg/bao), chứa sắt và tinh quặng mangan chứa sắt với hàm lượng mangan từ 20% trở lên dùng cho hệ thống lọc nước. Hàng mới 100%... (mã hs hạt filox 25kg/ mã hs của hạt filox 2)
- Mã HS 26020000: Quặng Mangan hàm lượng Mn 45.04%,độ ẩm 2.91%, cỡ hạt6.7x75mm dùng làm nguyên liệu sản xuất hợp kim sắt. Hàng mới 100%.... (mã hs quặng mangan hà/ mã hs của quặng mangan)
- Mã HS 26020000: Quặng mangan, dùng làm nguyên liệu sản xuất thép, hàm lượng 51.83%- Hàng mới 100%... (mã hs quặng mangan d/ mã hs của quặng mangan)
- Mã HS 26020000: Quặng Mangan (Manganese Lumpy Ore) dùng trong nghành công nghiệp sản xuất hợp kim sắt, nấu luyện Fero Mangan và Silico Mangan. Mn: 50.2%. Dạng cục. Hàng rời không đóng bao.... (mã hs quặng mangan m/ mã hs của quặng mangan)
- Mã HS 26030000: Quặng Đồng (Copper Ore; hàng đã qua chế biến; hàm lượng Cu>30%; dạng hạt; đóng bao đồng nhất, trọng lượng tịnh 50 kg/bao; hàng mới 100%, do Lào SX)... (mã hs quặng đồng cop/ mã hs của quặng đồng)
- Mã HS 26030000: Tinh quặng đồng (hàm lượng đồng > 20%, dạng bột đóng rời).... (mã hs tinh quặng đồng/ mã hs của tinh quặng đ)
- Mã HS 26060000: Cao Bauxite, nhãn hiệu: PN-HGB86,TP: Al2O3: 86.2%,CaO:0.5%,SiO2:6.5%, Fe2O3:1.7%, nhiệt độ chịu lửa 1790 độ C, nhãn hiệu:PN-HGB86, dùng để sản xuất gạch chịu lửa. Mới 100%... (mã hs cao bauxite nh/ mã hs của cao bauxite)
- Mã HS 26060000: Quặng nhôm (CALCINED BAUXITE AS 40), màu vàng đã qua thiêu kết, cỡ hạt 0-1 mm,thành phần: Al2O3:81.55%,Fe2O3:4.28%., sử dụng trong ngành công nghiệp chịu lửa, mã CAS: 1344-28-1, hàng mới 100%.... (mã hs quặng nhôm cal/ mã hs của quặng nhôm)
- Mã HS 26060000: Nguyên liệu sản xuất vật liệu chịu lửa: Quặng nhôm Bauxit đã nung (CALCINED BAUXITE RKB75), cỡ hạt 0-1mm, Hàm lượng Al2O3: 75% min, hàng mới 100%... (mã hs nguyên liệu sản/ mã hs của nguyên liệu)
- Mã HS 26070000: Tinh quặng chì (không có lẫn tạp chất đất cát). Hàm lượng chì: 15%. Mới 100%... (mã hs tinh quặng chì/ mã hs của tinh quặng c)
- Mã HS 26070000: Quặng chì (dạng bột, hàm lượng chì 73.8%, độ ẩm 15.2%, không chứa nguyên tố phóng xạ),hàng mới 100%.... (mã hs quặng chì dạng/ mã hs của quặng chì d)
- Mã HS 26070000: Quặng chì dạng bột... (mã hs quặng chì dạng/ mã hs của quặng chì dạ)
- Mã HS 26070000: Hỗn hợp các Oxit không chứa kim loại thu được từ ngành công nghiệp xử lý hóa chất từ nhà máy sản xuất. (Nhà máy ZHAN HONG).... (mã hs hỗn hợp các oxi/ mã hs của hỗn hợp các)
- Mã HS 26080000: Khóa bằng sắt... (mã hs khóa bằng sắt/ mã hs của khóa bằng sắ)
- Mã HS 26090000: Quặng thiếc đã qua sơ chế (TIN CONCENTRATION).... (mã hs quặng thiếc đã/ mã hs của quặng thiếc)
- Mã HS 26090000: Quặng thiếc hàm lượng 70% Sn... (mã hs quặng thiếc hàm/ mã hs của quặng thiếc)
- Mã HS 26100000: Crom quặng 75% (dạng cục). Hàng mới 100%... (mã hs crom quặng 75%/ mã hs của crom quặng 7)
- Mã HS 26110000: Nguyên liệu vonfram sơ chế... (mã hs nguyên liệu von/ mã hs của nguyên liệu)
- Mã HS 26110000: Quặng Vonfram đã qua sơ chế (W MATERIAL)... (mã hs quặng vonfram đ/ mã hs của quặng vonfra)
- Mã HS 26110000: Tinh quặng Vonfram (scheelit), hàm lượng WO3: 31.95%, độ ẩm (H20): 0.1%, (Hàng mới 100%)... (mã hs tinh quặng vonf/ mã hs của tinh quặng v)
- Mã HS 26110000: Quặng Vonfram (Tungsten concentrate). Hàng mới 100%... (mã hs quặng vonfram/ mã hs của quặng vonfra)
- Mã HS 26110000: Quặng vonfram 10-30% WO3... (mã hs quặng vonfram 1/ mã hs của quặng vonfra)
- Mã HS 26110000: Quặng vonfram 64.01-66% WO3... (mã hs quặng vonfram 6/ mã hs của quặng vonfra)
- Mã HS 26139000: Quặng Molybdenum đã qua sơ chế (Molybdenum Concentrates)... (mã hs quặng molybdenu/ mã hs của quặng molybd)
- Mã HS 26139000: Nguyên liệu Molipden sơ chế(Molybdenum Concentrate)... (mã hs nguyên liệu mol/ mã hs của nguyên liệu)
- Mã HS 26139000: Quặng Molipden (Molybdenum Concentrate). Hàng đóng bao.... (mã hs quặng molipden/ mã hs của quặng molipd)
- Mã HS 26140090: Quặng Rutile RGD.Cam kết sử dụng kết quả giám định1773/PTPL.HCM-NN ngày 31/05/2013 đã kiểm hóa tại tờ khai 101032978062/E11 ngày 12/9/2016.HANG MOI 100%... (mã hs quặng rutile rg/ mã hs của quặng rutile)
- Mã HS 26140090: Quặng Cruzor Premium Rutile. Cam kết sử dụng kết quả giám định1773/PTPL.HCM-NN ngày 31/05/2013 đã kiểm hóa tại tờ khai 101032978062/E11 ngày 12/9/2016.HANG MOI 100%... (mã hs quặng cruzor pr/ mã hs của quặng cruzor)
- Mã HS 26140090: Tinh quặng Rutile (dạng cát màu đen lẫn nâu) có hàm lượng TiO2: 95%- Rutile Sand; KQGĐ số 755/TB-KĐ3 (28/10/2016)... (mã hs tinh quặng ruti/ mã hs của tinh quặng r)
- Mã HS 26151000: QUẶNG ZIRCON, Nguyên liệu dùng trong ngành gốm sứ (không KBHC, mã CAS: 10101-52-7), mới 100%- ZIRCON SAND WEST... (mã hs quặng zircon n/ mã hs của quặng zircon)
- Mã HS 26151000: Quặng Zircon- Quặng Zircon Premium. Cam kết sử dụng kết quả giám định1773/PTPL.HCM-NN ngày 31/05/2013.HANG MOI 100%... (mã hs quặng zircon q/ mã hs của quặng zircon)
- Mã HS 26151000: ZIRCON YL350M (Dạng bột) nguyên liệu dùng cho khuôn đúc,theo PTPT/483/TB-KĐ 3 Ngày 13/03/2019 hàng mới 100%... (mã hs zircon yl350m/ mã hs của zircon yl350)
- Mã HS 26151000: Bột Zirconi (Hàng mới 100%)... (mã hs bột zirconi hà/ mã hs của bột zirconi)
- Mã HS 26151000: Cát Zirconi các loại (Hàng mới 100%)... (mã hs cát zirconi các/ mã hs của cát zirconi)
- Mã HS 26151000: Bột zircon... (mã hs bột zircon/ mã hs của bột zircon)
- Mã HS 26151000: Bột Zircon (quặng Zircon)... (mã hs bột zircon quặ/ mã hs của bột zircon)
- Mã HS 26151000: Tinh Quặng zircon(zircon sand)... (mã hs tinh quặng zirc/ mã hs của tinh quặng z)
- Mã HS 26159000: bột quặng Vanadium, dùng để làm mẫu. đóng gói: 1 kg. ncc:Merck. mới 100%... (mã hs bột quặng vanad/ mã hs của bột quặng va)
- Mã HS 26159000: Quặng Tantali (Tantalum concentrate). Hàng đóng trong 17 thùng (Drum).... (mã hs quặng tantali/ mã hs của quặng tantal)
- Mã HS 26159000: Bột giữ nhiệt... (mã hs bột giữ nhiệt/ mã hs của bột giữ nhiệ)
- Mã HS 26171000: Tinh quặng Antimon (Sb) hàm lượng 25-65%.... (mã hs tinh quặng anti/ mã hs của tinh quặng a)
- Mã HS 26171000: Quặng Antimon (Sb) nguyên khai hàm lượng 20%-68%... (mã hs quặng antimon/ mã hs của quặng antimo)
- Mã HS 26180000: Hạt xỉ nhỏ, bằng kim loại, dùng tách xỉ trong lò nấu inox. Hàng mới 100%... (mã hs hạt xỉ nhỏ bằn/ mã hs của hạt xỉ nhỏ)
- Mã HS 26204000: Chất giữ nhiệt miệng phun(thành phần:3Al2O3-2SiO2 mã cas 92704-41-1 (dùng cho đúc) (hàng mới 100%)... (mã hs chất giữ nhiệt/ mã hs của chất giữ nhi)
- Mã HS 26209910: Thiếc phế liệu và mảnh vụn (Xỉ hàn)... (mã hs thiếc phế liệu/ mã hs của thiếc phế li)
- Mã HS 26219000: Tro giữ nhiệt... (mã hs tro giữ nhiệt/ mã hs của tro giữ nhiệ)
- Mã HS 26011190: Quặng sắt chưa qua nung kết, hàm lượng: Fe > 63%. (dạng cục, rời, đã qua sơ chế). Do Lào sản xuất... (mã hs quặng sắt chưa/ mã hs của quặng sắt ch)
- Mã HS 26011190: Quặng sắt thô chưa qua nung kết hàm lượng sắt 61,38%, hàng mới 100%. Xuất Xứ Lào... (mã hs quặng sắt thô c/ mã hs của quặng sắt th)
- Mã HS 26011190: Quặng sắt (Limonit) không có từ tính, hàm lượng Fe>45%, dạng cục. Kích cỡ từ 0,3 cm đến 12 cm, chưa qua nung kết... (mã hs quặng sắt limo/ mã hs của quặng sắt l)
- Mã HS 26011190: Tinh quặng sắt hàm lượng Fe > 42% ... (mã hs tinh quặng sắt/ mã hs của tinh quặng s)
- Mã HS 26011190: Tinh quặng sắt Limonit hàm lượng Fe > 54% độ ẩm tự nhiên, do Việt Nam sản xuất... (mã hs tinh quặng sắt/ mã hs của tinh quặng s)
- Mã HS 26011190: Tinh quặng sắt (limonit,hematit,manhetit) đã qua chế biến, có hàm lượng Fe 59% +-1(hàng đã quy khô)... (mã hs tinh quặng sắt/ mã hs của tinh quặng s)
- Mã HS 26011190: Quặng sắt Limonit, hàm lượng Fe>54%, quy khô, do Việt nam sản xuất... (mã hs quặng sắt limon/ mã hs của quặng sắt li)
- Mã HS 26011190: Quặng sắt (Limonit), không có từ tính, hàm lượng Fe>45%, dạng cục. Kích cỡ từ 0.3cm- 12cm, chưa qua nung kết... (mã hs quặng sắt limo/ mã hs của quặng sắt l)
- Mã HS 26011190: Quặng sắt Limonit hàm lượng Fe > 54% độ ẩm quy khô do Việt Nam sản xuất... (mã hs quặng sắt limon/ mã hs của quặng sắt li)
- Mã HS 26020000: Hạt filox (25kg/bao), chứa sắt và tinh quặng mangan chứa sắt với hàm lượng mangan từ 20% trở lên dùng cho hệ thống lọc nước. Hàng mới 100%... (mã hs hạt filox 25kg/ mã hs của hạt filox 2)
- Mã HS 26040000: Mẫu quặng Nikel nghiền dạng nguyên khai (Crushed raw Nickel ore samples) lấy từ các lỗ khoan thăm dò của mỏ khai thác Nikel (Net 7 kiện 111.3 kgs)... (mã hs mẫu quặng nikel/ mã hs của mẫu quặng ni)
- Mã HS 26040000: Mẫu quặng Nikel dạng nguyên khai (Raw Nickel ore samples) lấy từ các lỗ khoan thăm dò của mỏ khai thác Nikel (Net 6 kiện 93.7kgs)... (mã hs mẫu quặng nikel/ mã hs của mẫu quặng ni)
- Mã HS 26122000: Tinh Quặng Monazit... (mã hs tinh quặng mona/ mã hs của tinh quặng m)
- Mã HS 26131000: Molipden đã nung (Mo>58%) (ĐGGC: 5.8 USD)... (mã hs molipden đã nun/ mã hs của molipden đã)
- Mã HS 26140010: Tinh quặng ilmenite có hàm lượng TiO2 lớn hơn 51%, FeO lớn hơn 26%, Fe2O3 nhỏ hơn 16% ... (mã hs tinh quặng ilme/ mã hs của tinh quặng i)
- Mã HS 26140010: Tinh quặng Ilmenite, hàm lượng TiO2 > 48% (min)... (mã hs tinh quặng ilme/ mã hs của tinh quặng i)
- Mã HS 26140010: Tinh quặng Inmenit (Ilmenit) (TiO2>48%)... (mã hs tinh quặng inme/ mã hs của tinh quặng i)
- Mã HS 26140090: Quặng đuôi hỗn hợp, hàm lượng 10%<TiO2<12%#& (Quy khô)... (mã hs quặng đuôi hỗn/ mã hs của quặng đuôi h)
- Mã HS 26140090: Quặng đuôi thải, ilmenite có hàm lượng TiO2 dưới 10%, lencoxen có hàm lượng TiO2 dưới 15%, Silicat Ziron có hàm lượng Zicon từ 4- 9%, các khoáng vật nặng không có ích khác dưới 7% ... (mã hs quặng đuôi thải/ mã hs của quặng đuôi t)
- Mã HS 26151000: Bột zircon... (mã hs bột zircon/ mã hs của bột zircon)
- Mã HS 26151000: Bột Zircon, kích thước hạt 74 micron, ZrO2 >65% (Zircon flour- ZrO2 > 65%, size 74 micron) ... (mã hs bột zircon kíc/ mã hs của bột zircon)
- Mã HS 26151000: Bột Zircon nghiền mịn (Zircon flour) (ZrO2 > 65%; particle size: <75 micromet)... (mã hs bột zircon nghi/ mã hs của bột zircon n)
- Mã HS 26151000: Zircon Flour (Bột zircon siêu mịn) ZrO2: 65% min, cỡ hạt <75 micro-met. Hợp đồng số: 12.2019/KT-NITTO NGAY 19/12/2019... (mã hs zircon flour b/ mã hs của zircon flour)
- Mã HS 26159000: Bột giữ nhiệt... (mã hs bột giữ nhiệt/ mã hs của bột giữ nhiệ)
- Mã HS 26180000: Xỉ hạt lò cao thu được từ công nghiệp luyện thép. Thành phần: SiO2: 36%min; Al2O3: 14%max; FeO: 2.0%max; CaO: 38%min; Glass Content: 95%min; Moisture: 6%max; MGO: 10%max; SO3: 1.0%max.(+/-10%)... (mã hs xỉ hạt lò cao t/ mã hs của xỉ hạt lò ca)
- Mã HS 26180000: Xỉ hạt lò cao (xỉ cát) thu được từ công nghiệp luyện thép: (CaO+MgO)/SiO2:1%min; Moisture:10% max, MgO: 10% max; MnO: 4% max; CI: 0.1% max; Loss on Ignition: 3%max, CaO:36%min,Size<5mm:90%min... (mã hs xỉ hạt lò cao/ mã hs của xỉ hạt lò ca)
- Mã HS 26180000: Xỉ hạt lò cao(là sản phẩm thừa trong quá trình luyện thép). 20 kg/bao. 15 bao. Hàng mới 100%... (mã hs xỉ hạt lò caol/ mã hs của xỉ hạt lò ca)
- Mã HS 26180000: Xỉ hạt lò cao(GRANULATED BLAST FURNACE SLAG).đặc tính cơ bản:([(CaO+MgO+Al2O3)/SiO2]> 1.7),sản phẩm phụ của lò cao, không phải là chất thải nguy hại,TCCS 10:2017/ FHS,dung sai khối lượng: +-10%... (mã hs xỉ hạt lò caog/ mã hs của xỉ hạt lò ca)
- Mã HS 26180000: Xỉ hạt nhỏ lò cao từ công nghiệp luyện sắt, thành phần chính CaO, SiO2, Al2O3, dùng trong xây dựng, đóng trong bao 60kg, hàng mới 100%, không chứa chất thải nguy hại... (mã hs xỉ hạt nhỏ lò c/ mã hs của xỉ hạt nhỏ l)
- Mã HS 26180000: Xỉ hạt nhỏ (xỉ cát) thu được từ công nghiệp luyện thép (+/-10%) ... (mã hs xỉ hạt nhỏ xỉ/ mã hs của xỉ hạt nhỏ)
- Mã HS 26190000: Vụn xỉ kim loại (thu hồi từ công nghiệp luyện sắt hoặc thép), không chứa các thành phần nguy hại theo công ước Basel ... (mã hs vụn xỉ kim loại/ mã hs của vụn xỉ kim l)
- Mã HS 26201900: Tro mịn (tro bay) thu được từ quá trình luyện kim, không chứa thành phần chất thải nguy hại theo TT-36/2015/TT-BTNMT... (mã hs tro mịn tro ba/ mã hs của tro mịn tro)
- Mã HS 26201900: Xỉ kẽm (thu gom trong quá trình luyện kim loại trong đó hàm lượng Zn 80- 95% còn lại Fe, Ca,.)... (mã hs xỉ kẽm thu gom/ mã hs của xỉ kẽm thu)
- Mã HS 26204000: Xỉ thu được từ quá trình luyện kim loại nặng có thành phần chủ yếu là nhôm (~48.50%), dạng rắn... (mã hs xỉ thu được từ/ mã hs của xỉ thu được)
- Mã HS 26204000: Xỉ nhôm thu gom trong quá trình luyện kim loại (trong đó Al 50-65%, Zn43 %,Fe1.34%,.) ... (mã hs xỉ nhôm thu gom/ mã hs của xỉ nhôm thu)
- Mã HS 26204000: Xỉ nhôm- ALUMINUM DROSS được lây từ phần dư còn lại khi đổ dung dịch nhôm nung chảy vào khuôn nhôm bám trên lò nung... (mã hs xỉ nhôm alumin/ mã hs của xỉ nhôm alu)
- Mã HS 26204000: Xỉ nhôm (xỉ nhôm phế liệu sau khi làm sạch không chứa thành phần nguy hại, thu hồi từ quá trình nung nấu, sản xuất nhôm). Hàng mới 100%. ... (mã hs xỉ nhôm xỉ nhô/ mã hs của xỉ nhôm xỉ)
- Mã HS 26209100: Xỉ tro thu được từ gia công antimon,có hàm lượng Vàng (Au): 0.0001%- 0.1%, có chứa antimon, dạng hạt... (mã hs xỉ tro thu được/ mã hs của xỉ tro thu đ)
- Mã HS 26209910: PHẾ LIỆU BỤI XỈ THIẾC THẢI... (mã hs phế liệu bụi xỉ/ mã hs của phế liệu bụi)
- Mã HS 26219000: Tro trấu (đã xử lý nhiệt) dạng vỏ- CARBONIZED RICE HUSK ASH (ORIGINAL)#&VN (1 bao 3 kg) ... (mã hs tro trấu đã xử/ mã hs của tro trấu đã)
- Mã HS 26219000: Tro bay thải ra từ nhà máy nhiệt điện Vĩnh Tân 4, hàng rời, vận chuyển bằng xe bồn, #&VN... (mã hs tro bay thải ra/ mã hs của tro bay thải)
- Mã HS 26219000: Tro bay (thu được từ quá trình SX của Nhà máy nhiệt điện Duyên Hải, Trà Vinh)... (mã hs tro bay thu đư/ mã hs của tro bay thu)
- Mã HS 26219000: Tro bay thu được từ nhiệt điện Vũng Áng, để làm phụ gia cho bê tông và vữa xây dựng (loại F) đóng trong 2 bồn. mới 100%... (mã hs tro bay thu đượ/ mã hs của tro bay thu)
- Mã HS 26219000: Tro từ vỏ trấu (thành phần chính là SiO2- vật liệu siêu nhẹ dùng trong ngành xây dựng), trọng lượng N.W: 384.00KGS/KIEN... (mã hs tro từ vỏ trấu/ mã hs của tro từ vỏ tr)
- Mã HS 26219000: Tro bay(Fly ash) dùng cho bê tông, vữa xây dựng và xi măng 100% ... (mã hs tro bayfly ash/ mã hs của tro bayfly)
- Mã HS 26219000: Tro bay do Công ty cổ phần Sông Đà Cao Cường sản xuất đạt tiêu chuẩn ASTM C618 (dùng làm phụ gia cho bê tông đầm lăn của các thủy điện) đơn giá 47.3 USD/tấn ... (mã hs tro bay do công/ mã hs của tro bay do c)
- Mã HS 26219000: Tro trấu (màu đen, độ ẩm tối đa 3%), sx tại Việt Nam, hàng mới 100%... (mã hs tro trấu màu đ/ mã hs của tro trấu mà)
- Mã HS 26219000: TRO BAY NHIET DIEN... (mã hs tro bay nhiet d/ mã hs của tro bay nhie)
- Mã HS 26219000: Tro bay khô rời thu được từ nhiệt điện phả lại để dùng làm phụ gia cho bê tông và vựa xây dựng, hàng mới 100%... (mã hs tro bay khô rời/ mã hs của tro bay khô)
- Mã HS 26219000: Tro bay từ quá trình đốt nhiên liệu nhà máy nhiệt điện, thành phần chính CaO,SiO2, Fe2O3,Al2O3,SO3,không có đặc tính vữa,xi măng,không chịu lửa,15kg/ bao, mới 100%không chứa chất thải nguy hại... (mã hs tro bay từ quá/ mã hs của tro bay từ q)
- Mã HS 26219000: Tro trấu. (25 kgs/ thùng)... (mã hs tro trấu 25 k/ mã hs của tro trấu 2)