Nhập mã HS hoặc nhóm mã HS hoặc từ khóa để tìm kiếm trong trang.

Chương 89: Tàu thủy, thuyền và các kết cấu nổi

>> Chương 88 >> Chương 90
Chú giải
1. Thân tàu, tàu chưa hoàn chỉnh hoặc chưa hoàn thiện, đã lắp ráp, hoặc chưa lắp ráp hoặc tháo rời, hoặc tàu hoàn chỉnh chưa lắp ráp hoặc tháo rời, được phân loại vào nhóm 89.06 nếu không có đặc trưng cơ bản của một loại tàu cụ thể.

8901 Tàu thủy chở khách, du thuyền, phà, tàu thủy chở hàng, xà lan và các tàu thuyền tương tự để vận chuyển người hoặc hàng hóa.
890110 - Tàu thủy chở khách, du thuyền và các tàu thuyền tương tự được thiết kế chủ yếu để vận chuyển người; phà các loại:
89011010 - - Tổng dung tích (gross tonnage) không quá 26
89011020 - - Tổng dung tích (gross tonnage) trên 26 nhưng không quá 500
89011060 - - Tổng dung tích (gross tonnage) trên 500 nhưng không quá 1.000
89011070 - - Tổng dung tích (gross tonnage) trên 1.000 nhưng không quá 4.000
89011080 - - Tổng dung tích (gross tonnage) trên 4.000 nhưng không quá 5.000
89011090 - - Tổng dung tích (gross tonnage) trên 5.000
890120 - Tàu chở chất lỏng hoặc khí hóa lỏng:
89012050 - - Tổng dung tích (gross tonnage) không quá 5.000
89012070 - - Tổng dung tích (gross tonnage) trên 5.000 nhưng không quá 50.000
89012080 - - Tổng dung tích (gross tonnage) trên 50.000
890130 - Tàu thuyền đông lạnh, trừ loại thuộc phân nhóm 8901.20:
89013050 - - Tổng dung tích (gross tonnage) không quá 5.000
89013070 - - Tổng dung tích (gross tonnage) trên 5.000 nhưng không quá 50.000
89013080 - - Tổng dung tích (gross tonnage) trên 50.000
890190 - Tàu thuyền khác để vận chuyển hàng hóa và tàu thuyền khác để vận chuyển cả người và hàng hóa:
- - Không có động cơ đẩy:
89019011 - - - Tổng dung tích (gross tonnage) không quá 26
89019012 - - - Tổng dung tích (gross tonnage) trên 26 nhưng không quá 500
89019014 - - - Tổng dung tích (gross tonnage) trên 500
- - Có động cơ đẩy:
89019031 - - - Tổng dung tích (gross tonnage) không quá 26
89019032 - - - Tổng dung tích (gross tonnage) trên 26 nhưng không quá 500
89019033 - - - Tổng dung tích (gross tonnage) trên 500 nhưng không quá 1.000
89019034 - - - Tổng dung tích (gross tonnage) trên 1.000 nhưng không quá 4.000
89019035 - - - Tổng dung tích (gross tonnage) trên 4.000 nhưng không quá 5.000
89019036 - - - Tổng dung tích (gross tonnage) trên 5.000 nhưng không quá 50.000
89019037 - - - Tổng dung tích (gross tonnage) trên 50.000
8902 Tàu thuyền đánh bắt thủy sản; tàu chế biến và các loại tàu khác dùng cho chế biến hay bảo quản thủy sản đánh bắt.
- Tàu thuyền đánh bắt thủy sản:
89020031 - - Tổng dung tích (gross tonnage) không quá 26
89020032 - - Tổng dung tích (gross tonnage) trên 26 nhưng dưới 40
89020033 - - Tổng dung tích (gross tonnage) từ 40 trở lên nhưng không quá 101
89020034 - - Tổng dung tích (gross tonnage) trên 101 nhưng không quá 250
89020035 - - Tổng dung tích (gross tonnage) trên 250 nhưng không quá 1.000
89020036 - - Tổng dung tích (gross tonnage) trên 1.000 nhưng không quá 4.000
89020037 - - Tổng dung tích (gross tonnage) trên 4.000
- Loại khác:
89020041 - - Tổng dung tích (gross tonnage) không quá 26
89020042 - - Tổng dung tích (gross tonnage) trên 26 nhưng dưới 40
89020043 - - Tổng dung tích (gross tonnage) từ 40 trở lên nhưng không quá 101
89020044 - - Tổng dung tích (gross tonnage) trên 101 nhưng không quá 250
89020045 - - Tổng dung tích (gross tonnage) trên 250 nhưng không quá 1.000
89020046 - - Tổng dung tích (gross tonnage) trên 1.000 nhưng không quá 4.000
89020047 - - Tổng dung tích (gross tonnage) trên 4.000
8903 Du thuyền hạng nhẹ và các loại tàu thuyền khác phục vụ nghỉ ngơi, giải trí hoặc thể thao; thuyền dùng mái chèo và canô.
89031000 - Loại có thể bơm hơi hoặc tự bơm hơi được
- Loại khác:
89039100 - - Thuyền buồm, có hoặc không có động cơ phụ trợ
89039200 - - Thuyền máy, trừ loại thuyền máy có gắn máy bên ngoài
89039900 - - Loại khác
8904 Tàu kéo và tàu đẩy.
89040010 - Tổng dung tích (gross tonnage) không quá 26
- Tổng dung tích (gross tonnage) trên 26:
89040031 - - Loại có công suất không quá 4.000 hp
89040039 - - Loại khác
8905 Tàu đèn hiệu, tàu cứu hỏa, tàu hút nạo vét (tàu cuốc), cần cẩu nổi và tàu thuyền khác mà tính năng di động trên mặt nước chỉ nhằm bổ sung cho chức năng chính của các tàu thuyền này; ụ nổi sửa chữa tàu; dàn khoan hoặc dàn sản xuất nổi hoặc nửa nổi nửa chìm.
89051000 - Tàu hút nạo vét (tàu cuốc)
89052000 - Dàn khoan hoặc dàn sản xuất nổi hoặc nửa nổi nửa chìm
890590 - Loại khác:
89059010 - - Ụ nổi sửa chữa tàu
89059090 - - Loại khác
8906 Tàu thuyền khác, kể cả tàu chiến và xuồng cứu sinh trừ thuyền dùng mái chèo.
89061000 - Tàu chiến
890690 - Loại khác:
89069010 - - Có lượng giãn nước không quá 30 tấn
89069020 - - Có lượng giãn nước trên 30 tấn nhưng không quá 300 tấn
89069090 - - Loại khác
8907 Kết cấu nổi khác (ví dụ, bè mảng, thùng chứa chất lỏng, ketxon giếng kín (coffer-dams), cầu lên bờ, các loại phao nổi và mốc hiệu).
89071000 - Bè mảng có thể bơm hơi
890790 - Loại khác:
89079010 - - Các loại phao nổi (buoys)
89079090 - - Loại khác
89080000 Tàu thuyền và kết cấu nổi khác để phá dỡ.