Nhập mã HS hoặc nhóm mã HS hoặc từ khóa để tìm kiếm trong trang.

Chương 98: Quy định mã hàng và mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi riêng đối với một số nhóm mặt hàng, mặt hàng

>> Chương 96 >> Chương 97
Quy định mã hàng và mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi riêng đối với một số nhóm mặt hàng, mặt hàng
II. DANH MỤC NHÓM MẶT HÀNG, MẶT HÀNG VÀ MỨC THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI
1. Danh mục nhóm hàng từ 98.01 đến 98.48 và nhóm hàng 98.50
Mô tả
Thịt và phụ phẩm ăn được sau giết mổ, của gà lôi (gà Nhật Bản), đã chặt mảnh, tươi, ướp lạnh, hoặc đông lạnh.
Cá bột của cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.)
Động vật giáp xác, đã được hun khói.
- Đông lạnh:
- - Cua, ghẹ:
- - - Cua, ghẹ vỏ mềm
- - - Loại khác
- - Tôm hùm Na Uy (Nephrops norvegicus)
- - Tôm shrimps và tôm prawn nước lạnh (Pandalus spp., Crangon crangon)
- - Tôm shrimps và tôm prawn khác:
- - - Tôm sú (Penaeus monodon):
- - - - Đã bỏ đầu
- - - - Loại khác
- - - Tôm thẻ chân trắng (Litopenaeus vannamei):
- - - - Đã bỏ đầu, còn đuôi
- - - - Đã bỏ đầu, bỏ đuôi
- - - - Loại khác
- - - Tôm càng xanh (Macrobrachium rosenbergii)
- - - Loại khác
- - Loại khác, kể cả bột thô, bột mịn và viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người
- Loại khác:
- - Cua, ghẹ:
- - - Loại khác
- - Tôm shrimps và tôm prawn:
- - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ:
- - - - Còn vỏ, đã hấp chín hoặc luộc chín trong nước
- - - - Loại khác
- - - Loại khác
Vải dệt đã được ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép với plastic, trừ các loại thuộc nhóm 59.02, dùng làm lớp cốt cho vải tráng phủ cao su.
- Loại khác:
- -Vải canvas đã được ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép với nylon hoặc các polyamit khác
- - Loại khác
Sắt hoặc thép để sản xuất tanh lốp xe.
- Sắt hoặc thép không hợp kim, dạng thanh và que, ở dạng cuộn cuốn không đều, được cán nóng, có đường kính mặt cắt ngang hình tròn dưới 14 mm để sản xuất tanh lốp xe
- Sản phẩm bằng dây sắt hoặc thép để sản xuất tanh lốp xe
Thép hợp kim có chứa nguyên tố Bo và/hoặc Crôm và/hoặc Titan trừ chủng loại thép cán phẳng được cán nóng.
Thép hợp kim có chứa nguyên tố Bo và/hoặc Crôm và/hoặc Titan trừ chủng loại thép cán phẳng được cán nóng.
Thép hợp kim có chứa nguyên tố Bo và/hoặc Crôm và/hoặc Titan trừ chủng loại thép cán phẳng được cán nóng.
Thép hợp kim có chứa nguyên tố Bo và/hoặc Crôm và/hoặc Titan trừ chủng loại thép cán phẳng được cán nóng.
Thép hợp kim có chứa nguyên tố Bo và/hoặc Crôm và/hoặc Titan trừ chủng loại thép cán phẳng được cán nóng.
Thép hợp kim có chứa nguyên tố Bo và/hoặc Crôm và/hoặc Titan trừ chủng loại thép cán phẳng được cán nóng.
Thép hợp kim có chứa nguyên tố Bo và/hoặc Crôm và/hoặc Titan trừ chủng loại thép cán phẳng được cán nóng.
Động cơ đốt trong kiểu piston cháy do nén (động cơ diesel hoặc bán diesel), dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 có công suất trên 60kW.
- Đã lắp ráp hoàn chỉnh
- Đã lắp ráp hoàn chỉnh
- Đã lắp ráp hoàn chỉnh
- Đã lắp ráp hoàn chỉnh
- Loại khác, dùng cho xe thuộc phân nhóm 8701.10
Khung đèn thợ mỏ hoặc thợ khai thác đá; bộ phận khác dùng cho đèn thợ mỏ, đèn mổ.
Khung đèn thợ mỏ hoặc thợ khai thác đá; bộ phận khác dùng cho đèn thợ mỏ, đèn mổ.
Các mặt hàng máy móc, thiết bị phòng nổ chuyên dùng khai thác than trong hầm lò và một số vật tư, thiết bị để sản xuất, lắp ráp các máy móc, thiết bị phòng nổ chuyên dùng cho khai thác than trong hầm lò.
- Khoan búa cầm tay phòng nổ dùng trong hầm lò
- Máy biến thế khô, trạm biến áp khô trọn bộ di động, phòng nổ trong hầm lò, loại có công suất danh định trên 16 kVA và đầu điện áp cao từ 66 kV trở lên:
- - Biến áp thích ứng
- - Biến áp thích ứng
- - Biến áp thích ứng
- - Biến áp thích ứng
- - Loại khác
- - Loại khác
- - Loại khác
- - Loại khác
- - Loại khác
Các mặt hàng phục vụ cho việc đóng mới, sửa chữa, bảo dưỡng đầu máy, toa xe.
- Các sản phẩm bằng cao su xốp:
- - Nắp chụp cách điện
- - Loại khác
- Sắt hoặc thép không hợp kim dạng hình chữ U hoặc chữ I, chưa được gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn, có chiều cao từ 80 mm trở lên:
- - Hình chữ U:
- - - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trở lên tính theo trọng lượng
- - - Loại khác
- - Hình chữ I:
- - - Chiều dày từ 5 mm trở xuống
- - - Loại khác
- Vít, bu lông, đai ốc, vít đầu vuông, vít treo, đinh tán, chốt hãm, chốt định vị, vòng đệm (kể cả vòng đệm lò xo vênh) và các sản phẩm tương tự, bằng sắt hoặc thép:
- - Vít cho kim loại
- - Vít cho kim loại
- - Chốt hãm và chốt định vị
- Lò xo và lá lò xo, bằng sắt hoặc thép:
- - Lò xo lá và các lá lò xo
- - Lò xo cuộn
- Thiết bị làm nóng không khí và bộ phận phân phối khí nóng (kể cả loại có khả năng phân phối không khí tự nhiên hoặc khí điều hòa), không sử dụng năng lượng điện, có lắp quạt chạy bằng mô tơ hoặc quạt gió, và bộ phận của chúng, bằng sắt hoặc thép
- Các sản phẩm đúc khác bằng sắt hoặc thép, trừ loại bằng gang đúc không dẻo
- Cơ cấu đóng cửa tự động
- Các bộ phận chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng cho các loại động cơ khác thuộc nhóm 84.07 hoặc 84.08, trừ: loại dùng cho động cơ của máy thuộc nhóm 84.29, 84.30; loại dùng cho động cơ của xe thuộc nhóm 87.01, 87.11 và xe khác thuộc chương 87; loại dùng cho động cơ của tàu thuyền thuộc chương 89:
- - Chế hòa khí và bộ phận của chúng
- - Thân động cơ (cylinder block)
- - Ống xi lanh, có đường kính trong từ 50 mm trở lên, nhưng không quá 155 mm
- - Ống xi lanh khác
- - Quy lát và nắp quy lát
- - Piston, có đường kính ngoài từ 50 mm trở lên nhưng không quá 155 mm
- - Piston khác
- - Loại khác
- Bơm chất lỏng, không lắp dụng cụ đo lường:
- - Bơm nước bằng tay
- Bơm nước hoặc bơm nhiên liệu, dùng cho động cơ đốt trong kiểu piston:
- - Loại ly tâm
- - Loại ly tâm
- - Loại khác, trừ loại chuyển động tịnh tiến hoặc chuyển động quay
- Bơm ly tâm khác:
- - Bơm nước một tầng, một chiều hút, trục ngang được truyền động bằng dây đai hoặc khớp nối trực tiếp, trừ loại bơm đồng trục với động cơ:
- - - Với đường kính cửa hút không quá 200mm
- - - Loại khác
- Bộ phận của bơm thuộc phân nhóm 8413.70.11 và 8413.70.19
- Quạt khác có công suất trên 125kW, trừ quạt bàn, quạt sàn, quạt tường, quạt cửa sổ, quạt trần hoặc quạt mái, có động cơ điện gắn liền với công suất không quá 125 W:
- - Máy thổi khí
- - Loại khác:
- - - Có lưới bảo vệ
- - - Loại khác
- Máy điều hòa không khí, sử dụng cho xe chạy trên đường ray:
- - Kèm theo các bộ phận làm lạnh và một van đảo chiều chu trình nóng lạnh (bơm nhiệt có đảo chiều):
- - - Công suất làm mát không quá 26,38 kW
- - - Loại khác
- - Máy điều hòa không khí, loại khác, có kèm theo bộ phận làm lạnh, sử dụng cho xe chạy trên đường ray, có công suất làm mát trên 26,38kW
- - Bộ phận:
- - - Của máy có công suất làm lạnh trên 26,38 kW nhưng không quá 52,75 kW, có tốc độ dòng khí đi qua mối dàn bay hơi không quá 67,96 m3/phút
- - - Của máy có công suất làm lạnh trên 52,75 kW, có tốc độ dòng khí đi qua mối dàn bay hơi không quá 67,96 m3/phút
- Thiết bị làm lạnh hoặc đông lạnh khác, trừ: thiết bị làm lạnh đồ uống, nước uống, thiết bị làm lạnh nước có công suất trên 21,10kW và thiết bị sản xuất đá vảy
- Bộ phận trao đổi nhiệt, trừ tháp làm mát:
- - - Hoạt động bằng điện
- - - Không hoạt động bằng điện
- Máy xử lý dữ liệu tự động khác, trừ máy tính cá nhân, máy tính xách tay
- Van an toàn hay van xả:
- - Bằng plastic, có đường kính trong từ 1cm đến 2,5 cm
- - Loại khác, trừ loại bằng đồng hoặc hợp kim đồng với đường kính trong từ 2,5 cm trở xuống
- Ổ đũa côn, kể cả cụm linh kiện vành côn và đũa côn
- Trục truyền động (kể cả trục cam và trục khuỷu) và tay biên khác
- Bộ bánh răng và cụm bánh răng ăn khớp khác, trừ bánh xe có răng, đĩa xích và các bộ phận truyền chuyển động ở dạng riêng biệt; vít bi hoặc vít đũa; hộp số và các cơ cấu điều tốc khác, kể cả bộ biến đổi mô men xoắn
- Đệm và gioăng tương tự làm bằng tấm kim loại mỏng kết hợp với các vật liệu dệt khác hoặc bằng hai hay nhiều lớp kim loại
- Tổ máy phát điện với động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng tia lửa điện, công suất trên 100 kVA nhưng không quá 10.000 kVA
- Bộ phận kể cả tấm mạch in đã lắp ráp của phích cắm điện thoại; đầu nối và các bộ phận dùng để nối cho dây và cáp; đầu dò dẹt dưới dạng miếng lát nhiều lớp (wafer prober), dùng cho điện áp không quá 1.000 V
- Bộ phận kể cả tấm mạch in đã lắp ráp của phích cắm điện thoại; đầu nối và các bộ phận dùng để nối cho dây và cáp; đầu dò dẹt dưới dạng miếng lát nhiều lớp (wafer prober), dùng cho điện áp không quá 1.000 V
- Bộ phận kể cả tấm mạch in đã lắp ráp của phích cắm điện thoại; đầu nối và các bộ phận dùng để nối cho dây và cáp; đầu dò dẹt dưới dạng miếng lát nhiều lớp (wafer prober), dùng cho điện áp không quá 1.000 V
- Bộ phận kể cả tấm mạch in đã lắp ráp của phích cắm điện thoại; đầu nối và các bộ phận dùng để nối cho dây và cáp; đầu dò dẹt dưới dạng miếng lát nhiều lớp (wafer prober), dùng cho điện áp không quá 1.000 V
- Chổi than
Vật tư, thiết bị nhập khẩu để sản xuất sản phẩm cơ khí trọng điểm và để đầu tư sản xuất sản phẩm cơ khí trọng điểm.
Các phụ tùng và vật tư dùng cho máy bay.
Bộ linh kiện rời đồng bộ và không đồng bộ của ô tô để sản xuất, lắp ráp ô tô.
- Của xe ô tô chở 10 người trở lên, kể cả lái xe:
- - Loại chỉ sử dụng động cơ đốt trong kiểu piston cháy do nén (diesel hoặc bán diesel):
- - - Của xe chở từ 30 người trở lên và được thiết kế đặc biệt để sử dụng trong sân bay
- - - Của xe chở từ 30 người trở lên và được thiết kế đặc biệt để sử dụng trong sân bay
- - - Của xe chở từ 30 người trở lên và được thiết kế đặc biệt để sử dụng trong sân bay
- - - Loại khác
- - - Loại khác
- - - Loại khác
- - - Loại khác
- - - Loại khác
- - - Loại khác
- - Loại kết hợp động cơ đốt trong kiểu piston cháy do nén (diesel hoặc bán diesel) và động cơ điện để tạo động lực:
- - - Của xe chở từ 30 người trở lên và được thiết kế đặc biệt để sử dụng trong sân bay
- - - Của xe chở từ 30 người trở lên và được thiết kế đặc biệt để sử dụng trong sân bay
- - - Của xe chở từ 30 người trở lên và được thiết kế đặc biệt để sử dụng trong sân bay
- - - Loại khác
- - - Loại khác
- - - Loại khác
- - - Loại khác
- - - Loại khác
- - - Loại khác
- - Loại kết hợp động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng tia lửa điện và động cơ điện để tạo động lực:
- - - Của xe chở từ 30 người trở lên và được thiết kế đặc biệt để sử dụng trong sân bay
- - - Của xe chở từ 30 người trở lên và được thiết kế đặc biệt để sử dụng trong sân bay
- - - Loại khác
- - - Loại khác
- - - Loại khác
- - - Loại khác
- - - Loại khác
- - Loại chỉ sử dụng động cơ điện để tạo động lực:
- - - Của xe chở từ 30 người trở lên và được thiết kế đặc biệt để sử dụng trong sân bay
- - - Của xe chở từ 30 người trở lên và được thiết kế đặc biệt để sử dụng trong sân bay
- - - Loại khác
- - - Loại khác
- - - Loại khác
- - - Loại khác
- - - Loại khác
- - Loại khác:
- - - Của xe chở từ 30 người trở lên và được thiết kế đặc biệt để sử dụng trong sân bay
- - - Của xe chở từ 30 người trở lên và được thiết kế đặc biệt để sử dụng trong sân bay
- - - Loại khác
- - - Loại khác
- - - Loại khác
- - - Loại khác
- - - Loại khác
- - - Loại khác
- - - Loại khác
- Của xe ô tô và các loại xe khác có động cơ được thiết kế chủ yếu để chở người (trừ các loại thuộc nhóm 87.02), kể cả ôtô chở người có khoang hành lý chung (station wagons) và ô tô đua:
- - Xe được thiết kế đặc biệt để đi trên tuyết; xe chơi gôn (golf car) và các loại xe tương tự
- - Xe được thiết kế đặc biệt để đi trên tuyết; xe chơi gôn (golf car) và các loại xe tương tự
- - Loại xe khác, chỉ sử dụng động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng tia lửa điện:
- - - Loại dung tích xi lanh không quá 1.000 cc
- - - Loại dung tích xi lanh không quá 1.000 cc
- - - Loại dung tích xi lanh không quá 1.000 cc
- - - Loại dung tích xi lanh không quá 1.000 cc
- - - Loại dung tích xi lanh không quá 1.000 cc
- - - Loại dung tích xi lanh không quá 1.000 cc
- - - Loại dung tích xi lanh không quá 1.000 cc
- - - Loại dung tích xi lanh trên 1.000 cc nhưng không quá 1.500 cc
- - - Loại dung tích xi lanh trên 1.000 cc nhưng không quá 1.500 cc
- - - Loại dung tích xi lanh trên 1.000 cc nhưng không quá 1.500 cc
- - - Loại dung tích xi lanh trên 1.000 cc nhưng không quá 1.500 cc
- - - Loại dung tích xi lanh trên 1.000 cc nhưng không quá 1.500 cc
- - - Loại dung tích xi lanh trên 1.000 cc nhưng không quá 1.500 cc
- - - Loại dung tích xi lanh trên 1.000 cc nhưng không quá 1.500 cc
- - - Dung tích xilanh trên 1.500 cc nhưng không quá 3.000 cc:
- - - - Ô tô nhà ở lưu động (có nội thất được thiết kế như căn hộ) (Motor-homes)
- - - - Ô tô kiểu Sedan:
- - - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 2.500 cc
- - - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 2.500 cc
- - - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 2.500 cc
- - - - - Dung tích xi lanh trên 2.500 cc
- - - - Loại khác:
- - - - -Dung tích xi lanh không quá 2.500 cc
- - - - -Dung tích xi lanh không quá 2.500 cc
- - - - -Dung tích xi lanh không quá 2.500 cc
- - - - -Dung tích xi lanh không quá 2.500 cc
- - - - -Dung tích xi lanh không quá 2.500 cc
- - - - -Dung tích xi lanh không quá 2.500 cc
- - - - -Dung tích xi lanh không quá 2.500 cc
- - - - -Dung tích xi lanh không quá 2.500 cc
- - - - -Dung tích xi lanh không quá 2.500 cc
- - - - - Dung tích xi lanh trên 2.500 cc
- - - - - Dung tích xi lanh trên 2.500 cc
- - - - - Dung tích xi lanh trên 2.500 cc
- - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc:
- - - - Ô tô nhà ở lưu động (có nội thất được thiết kế như căn hộ) (Motor-homes)
- - - - Ô tô kiểu Sedan:
- - - - - Loại bốn bánh chủ động
- - - - - Loại khác
- - - - Loại khác:
- - - - - Loại bốn bánh chủ động
- - - - - Loại bốn bánh chủ động
- - - - - Loại khác
- - - - - Loại khác
- - Xe khác, loại chỉ sử dụng động cơ đốt trong kiểu piston cháy do nén (diesel hoặc bán diesel):
- - - Loại dung tích xi lanh không quá 1.500 cc
- - - Loại dung tích xi lanh không quá 1.500 cc
- - - Loại dung tích xi lanh không quá 1.500 cc
- - - Loại dung tích xi lanh không quá 1.500 cc
- - - Loại dung tích xi lanh không quá 1.500 cc
- - - Loại dung tích xi lanh không quá 1.500 cc
- - - Loại dung tích xi lanh không quá 1.500 cc
- - - Loại dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 2.500 cc
- - - Loại dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 2.500 cc
- - - Loại dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 2.500 cc
- - - Loại dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 2.500 cc
- - - Loại dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 2.500 cc
- - - Loại dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 2.500 cc
- - - Loại dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 2.500 cc
- - - Loại dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 2.500 cc
- - - Loại dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 2.500 cc
- - - Loại dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 2.500 cc
- - - Loại dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 2.500 cc
- - - Loại dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 2.500 cc
- - - Loại dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 2.500 cc
- - - Loại dung tích xi lanh trên 2.500 cc
- - - Loại dung tích xi lanh trên 2.500 cc
- - - Loại dung tích xi lanh trên 2.500 cc
- - - Loại dung tích xi lanh trên 2.500 cc
- - - Loại dung tích xi lanh trên 2.500 cc
- - - Loại dung tích xi lanh trên 2.500 cc
- - - Loại dung tích xi lanh trên 2.500 cc
- - Xe khác, loại kết hợp động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng tia lửa điện và động cơ điện để tạo động lực, trừ loại có khả năng nạp điện từ nguồn bên ngoài:
- - - Xe đua cỡ nhỏ, Xe địa hình ATV (All-Terrain Vehicles)
- - - Xe đua cỡ nhỏ, Xe địa hình ATV (All-Terrain Vehicles)
- - - Xe đua cỡ nhỏ, Xe địa hình ATV (All-Terrain Vehicles)
- - - Ô tô nhà ở lưu động (có nội thất được thiết kế như căn hộ) (Motor-homes)
- - - Ô tô nhà ở lưu động (có nội thất được thiết kế như căn hộ) (Motor-homes)
- - - Ô tô nhà ở lưu động (có nội thất được thiết kế như căn hộ) (Motor-homes)
- - - Ô tô kiểu Sedan:
- - - - Loại dung tích xi lanh không quá 2.500 cc
- - - - Loại dung tích xi lanh không quá 2.500 cc
- - - - Loại dung tích xi lanh không quá 2.500 cc
- - - - Loại dung tích xi lanh không quá 2.500 cc
- - - - Loại dung tích xi lanh không quá 2.500 cc
- - - - Dung tích xi lanh trên 2.500 cc nhưng không quá 3.000 cc
- - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc, loại bốn bánh chủ động
- - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc, không phải loại bốn bánh chủ động
- - - Ô tô khác (kể cả ô tô chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons) và ô tô thể thao, nhưng không kể ô tô van), loại bốn bánh chủ động:
- - - - Loại dung tích xi lanh không quá 2.500 cc
- - - - Loại dung tích xi lanh không quá 2.500 cc
- - - - Loại dung tích xi lanh không quá 2.500 cc
- - - - Loại dung tích xi lanh không quá 2.500 cc
- - - - Loại dung tích xi lanh không quá 2.500 cc
- - - - Dung tích xi lanh trên 2.500 cc nhưng không quá 3.000 cc
- - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc
- - - Ô tô khác (kể cả ô tô chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons) và ô tô thể thao, nhưng không kể ô tô van), không phải loại bốn bánh chủ động:
- - - - Loại dung tích xi lanh không quá 2.500 cc
- - - - Loại dung tích xi lanh không quá 2.500 cc
- - - - Loại dung tích xi lanh không quá 2.500 cc
- - - - Loại dung tích xi lanh không quá 2.500 cc
- - - - Loại dung tích xi lanh không quá 2.500 cc
- - - - Dung tích xi lanh trên 2.500 cc
- - - - Dung tích xi lanh trên 2.500 cc
- - - Loại khác:
- - - - Loại dung tích xi lanh không quá 2.500 cc
- - - - Loại dung tích xi lanh không quá 2.500 cc
- - - - Loại dung tích xi lanh không quá 2.500 cc
- - - - Loại dung tích xi lanh không quá 2.500 cc
- - - - Loại dung tích xi lanh không quá 2.500 cc
- - - - Dung tích xi lanh trên 2.500 cc nhưng không quá 3.000 cc
- - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc, loại bốn bánh chủ động
- - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc, không phải loại bốn bánh chủ động
- - Xe khác, loại kết hợp động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy do nén (diesel hoặc bán diesel) và động cơ điện để tạo động lực, trừ loại có khả năng nạp điện từ nguồn bên ngoài
- - Xe khác, loại kết hợp động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy do nén (diesel hoặc bán diesel) và động cơ điện để tạo động lực, trừ loại có khả năng nạp điện từ nguồn bên ngoài
- - Xe khác, loại kết hợp động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy do nén (diesel hoặc bán diesel) và động cơ điện để tạo động lực, trừ loại có khả năng nạp điện từ nguồn bên ngoài
- - Xe khác, loại kết hợp động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy do nén (diesel hoặc bán diesel) và động cơ điện để tạo động lực, trừ loại có khả năng nạp điện từ nguồn bên ngoài
- - Xe khác, loại kết hợp động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy do nén (diesel hoặc bán diesel) và động cơ điện để tạo động lực, trừ loại có khả năng nạp điện từ nguồn bên ngoài
- - Xe khác, loại kết hợp động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy do nén (diesel hoặc bán diesel) và động cơ điện để tạo động lực, trừ loại có khả năng nạp điện từ nguồn bên ngoài
- - Xe khác, loại kết hợp động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy do nén (diesel hoặc bán diesel) và động cơ điện để tạo động lực, trừ loại có khả năng nạp điện từ nguồn bên ngoài
- - Xe khác, loại kết hợp động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy do nén (diesel hoặc bán diesel) và động cơ điện để tạo động lực, trừ loại có khả năng nạp điện từ nguồn bên ngoài
- - Xe khác, loại kết hợp động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy do nén (diesel hoặc bán diesel) và động cơ điện để tạo động lực, trừ loại có khả năng nạp điện từ nguồn bên ngoài
- - Xe khác, loại kết hợp động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy do nén (diesel hoặc bán diesel) và động cơ điện để tạo động lực, trừ loại có khả năng nạp điện từ nguồn bên ngoài
- - Xe khác, loại kết hợp động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy do nén (diesel hoặc bán diesel) và động cơ điện để tạo động lực, trừ loại có khả năng nạp điện từ nguồn bên ngoài
- - Xe khác, loại kết hợp động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy do nén (diesel hoặc bán diesel) và động cơ điện để tạo động lực, trừ loại có khả năng nạp điện từ nguồn bên ngoài
- - Xe khác, loại kết hợp động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy do nén (diesel hoặc bán diesel) và động cơ điện để tạo động lực, trừ loại có khả năng nạp điện từ nguồn bên ngoài
- - Xe khác, loại kết hợp động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy do nén (diesel hoặc bán diesel) và động cơ điện để tạo động lực, trừ loại có khả năng nạp điện từ nguồn bên ngoài
- - Xe khác, loại kết hợp động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy do nén (diesel hoặc bán diesel) và động cơ điện để tạo động lực, trừ loại có khả năng nạp điện từ nguồn bên ngoài
- - Xe khác, loại kết hợp động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy do nén (diesel hoặc bán diesel) và động cơ điện để tạo động lực, trừ loại có khả năng nạp điện từ nguồn bên ngoài
- - Xe khác, loại kết hợp động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy do nén (diesel hoặc bán diesel) và động cơ điện để tạo động lực, trừ loại có khả năng nạp điện từ nguồn bên ngoài
- - Xe khác, loại kết hợp động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy do nén (diesel hoặc bán diesel) và động cơ điện để tạo động lực, trừ loại có khả năng nạp điện từ nguồn bên ngoài
- - Xe khác, loại kết hợp động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy do nén (diesel hoặc bán diesel) và động cơ điện để tạo động lực, trừ loại có khả năng nạp điện từ nguồn bên ngoài
- - Xe khác, loại kết hợp động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy do nén (diesel hoặc bán diesel) và động cơ điện để tạo động lực, trừ loại có khả năng nạp điện từ nguồn bên ngoài
- - Xe khác, loại kết hợp động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy do nén (diesel hoặc bán diesel) và động cơ điện để tạo động lực, trừ loại có khả năng nạp điện từ nguồn bên ngoài
- - Xe khác, loại kết hợp động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy do nén (diesel hoặc bán diesel) và động cơ điện để tạo động lực, trừ loại có khả năng nạp điện từ nguồn bên ngoài
- - Xe khác, loại kết hợp động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy do nén (diesel hoặc bán diesel) và động cơ điện để tạo động lực, trừ loại có khả năng nạp điện từ nguồn bên ngoài
- - Xe khác, loại kết hợp động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy do nén (diesel hoặc bán diesel) và động cơ điện để tạo động lực, trừ loại có khả năng nạp điện từ nguồn bên ngoài
- - Xe khác, loại kết hợp động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy do nén (diesel hoặc bán diesel) và động cơ điện để tạo động lực, trừ loại có khả năng nạp điện từ nguồn bên ngoài
- - Xe khác, loại kết hợp động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy do nén (diesel hoặc bán diesel) và động cơ điện để tạo động lực, trừ loại có khả năng nạp điện từ nguồn bên ngoài
- - Xe khác, loại kết hợp động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy do nén (diesel hoặc bán diesel) và động cơ điện để tạo động lực, trừ loại có khả năng nạp điện từ nguồn bên ngoài
- - Xe khác, loại kết hợp động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy do nén (diesel hoặc bán diesel) và động cơ điện để tạo động lực, trừ loại có khả năng nạp điện từ nguồn bên ngoài
- - Xe khác, loại kết hợp động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy do nén (diesel hoặc bán diesel) và động cơ điện để tạo động lực, trừ loại có khả năng nạp điện từ nguồn bên ngoài
- - Xe khác, loại kết hợp động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy do nén (diesel hoặc bán diesel) và động cơ điện để tạo động lực, trừ loại có khả năng nạp điện từ nguồn bên ngoài
- - Xe khác, loại kết hợp động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy do nén (diesel hoặc bán diesel) và động cơ điện để tạo động lực, trừ loại có khả năng nạp điện từ nguồn bên ngoài
- - Xe khác, loại kết hợp động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy do nén (diesel hoặc bán diesel) và động cơ điện để tạo động lực, trừ loại có khả năng nạp điện từ nguồn bên ngoài
- - Xe khác, loại kết hợp động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy do nén (diesel hoặc bán diesel) và động cơ điện để tạo động lực, trừ loại có khả năng nạp điện từ nguồn bên ngoài
- - Xe khác, loại kết hợp động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy do nén (diesel hoặc bán diesel) và động cơ điện để tạo động lực, trừ loại có khả năng nạp điện từ nguồn bên ngoài
- - Xe khác, loại kết hợp động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng tia lửa điện và động cơ điện để tạo động lực, có khả năng nạp điện từ nguồn bên ngoài:
- - - Xe đua cỡ nhỏ, Xe địa hình ATV (All-Terrain Vehicles, Ô tô nhà ở lưu động (có nội thất được thiết kế như căn hộ) (Motor-homes)
- - - Xe đua cỡ nhỏ, Xe địa hình ATV (All-Terrain Vehicles, Ô tô nhà ở lưu động (có nội thất được thiết kế như căn hộ) (Motor-homes)
- - - Xe đua cỡ nhỏ, Xe địa hình ATV (All-Terrain Vehicles, Ô tô nhà ở lưu động (có nội thất được thiết kế như căn hộ) (Motor-homes)
- - - Xe đua cỡ nhỏ, Xe địa hình ATV (All-Terrain Vehicles, Ô tô nhà ở lưu động (có nội thất được thiết kế như căn hộ) (Motor-homes)
- - - Xe đua cỡ nhỏ, Xe địa hình ATV (All-Terrain Vehicles, Ô tô nhà ở lưu động (có nội thất được thiết kế như căn hộ) (Motor-homes)
- - - Xe đua cỡ nhỏ, Xe địa hình ATV (All-Terrain Vehicles, Ô tô nhà ở lưu động (có nội thất được thiết kế như căn hộ) (Motor-homes)
- - - Ô tô kiểu Sedan:
- - - - Loại dung tích xi lanh không quá 2.500 cc
- - - - Loại dung tích xi lanh không quá 2.500 cc
- - - - Loại dung tích xi lanh không quá 2.500 cc
- - - - Loại dung tích xi lanh không quá 2.500 cc
- - - - Loại dung tích xi lanh không quá 2.500 cc
- - - - Dung tích xi lanh trên 2.500 cc nhưng không quá 3.000 cc
- - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc, loại bốn bánh chủ động
- - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc, không phải loại bốn bánh chủ động
- - - Ô tô khác (kể cả ô tô chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons) và ô tô thể thao, nhưng không kể ô tô van), loại bốn bánh chủ động:
- - - - Loại dung tích xi lanh không quá 2.500 cc
- - - - Loại dung tích xi lanh không quá 2.500 cc
- - - - Loại dung tích xi lanh không quá 2.500 cc
- - - - Loại dung tích xi lanh không quá 2.500 cc
- - - - Dung tích xi lanh trên 2.500 cc nhưng không quá 3.000 cc
- - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc
- - - Ô tô loại khác (kể cả ô tô chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons) và ô tô thể thao, nhưng không kể ô tô van), không phải loại bốn bánh chủ động:
- - - - Loại dung tích xi lanh không quá 2.500 cc
- - - - Loại dung tích xi lanh không quá 2.500 cc
- - - - Loại dung tích xi lanh không quá 2.500 cc
- - - - Loại dung tích xi lanh không quá 2.500 cc
- - - - Loại dung tích xi lanh không quá 2.500 cc
- - - - Dung tích xi lanh trên 2.500 cc nhưng không quá 3.000 cc
- - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc
- - - Loại khác:
- - - - Loại dung tích xi lanh không quá 2.500 cc
- - - - Loại dung tích xi lanh không quá 2.500 cc
- - - - Loại dung tích xi lanh không quá 2.500 cc
- - - - Loại dung tích xi lanh không quá 2.500 cc
- - - - Loại dung tích xi lanh không quá 2.500 cc
- - - - Dung tích xi lanh trên 2.500 cc nhưng không quá 3.000 cc
- - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc, loại bốn bánh chủ động
- - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc, không phải loại bốn bánh chủ động
- - Xe khác, loại kết hợp động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy do nén (diesel hoặc bán diesel) và động cơ điện để tạo động lực, có khả năng nạp điện từ nguồn bên ngoài:
- - - Xe đua cỡ nhỏ, Xe địa hình ATV (All- Terrain Vehicles, Ô tô nhà ở lưu động (có nội thất được thiết kế như căn hộ) (Motor-homes)
- - - Xe đua cỡ nhỏ, Xe địa hình ATV (All- Terrain Vehicles, Ô tô nhà ở lưu động (có nội thất được thiết kế như căn hộ) (Motor-homes)
- - - Xe đua cỡ nhỏ, Xe địa hình ATV (All- Terrain Vehicles, Ô tô nhà ở lưu động (có nội thất được thiết kế như căn hộ) (Motor-homes)
- - - Xe đua cỡ nhỏ, Xe địa hình ATV (All- Terrain Vehicles, Ô tô nhà ở lưu động (có nội thất được thiết kế như căn hộ) (Motor-homes)
- - - Xe đua cỡ nhỏ, Xe địa hình ATV (All- Terrain Vehicles, Ô tô nhà ở lưu động (có nội thất được thiết kế như căn hộ) (Motor-homes)
- - - Xe đua cỡ nhỏ, Xe địa hình ATV (All- Terrain Vehicles, Ô tô nhà ở lưu động (có nội thất được thiết kế như căn hộ) (Motor-homes)
- - - Ô tô kiểu Sedan
- - - Ô tô kiểu Sedan
- - - Ô tô kiểu Sedan
- - - Ô tô kiểu Sedan
- - - Ô tô kiểu Sedan
- - - Ô tô kiểu Sedan
- - - Ô tô kiểu Sedan
- - - Ô tô loại khác (kể cả ô tô chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons) và ô tô thể thao, nhưng không kể ô tô van), loại bốn bánh chủ động
- - - Ô tô loại khác (kể cả ô tô chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons) và ô tô thể thao, nhưng không kể ô tô van), loại bốn bánh chủ động
- - - Ô tô loại khác (kể cả ô tô chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons) và ô tô thể thao, nhưng không kể ô tô van), loại bốn bánh chủ động
- - - Ô tô loại khác (kể cả ô tô chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons) và ô tô thể thao, nhưng không kể ô tô van), loại bốn bánh chủ động
- - - Ô tô loại khác (kể cả ô tô chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons) và ô tô thể thao, nhưng không kể ô tô van), loại bốn bánh chủ động
- - - Ô tô loại khác (kể cả ô tô chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons) và ô tô thể thao, nhưng không kể ô tô van), loại bốn bánh chủ động
- - - Ô tô loại khác (kể cả ô tô chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons) và ô tô thể thao, nhưng không kể ô tô van), loại bốn bánh chủ động
- - - Ô tô loại khác (kể cả ô tô chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons) và ô tô thể thao, nhưng không kể ô tô van), không phải loại bốn bánh chủ động
- - - Ô tô loại khác (kể cả ô tô chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons) và ô tô thể thao, nhưng không kể ô tô van), không phải loại bốn bánh chủ động
- - - Ô tô loại khác (kể cả ô tô chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons) và ô tô thể thao, nhưng không kể ô tô van), không phải loại bốn bánh chủ động
- - - Ô tô loại khác (kể cả ô tô chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons) và ô tô thể thao, nhưng không kể ô tô van), không phải loại bốn bánh chủ động
- - - Ô tô loại khác (kể cả ô tô chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons) và ô tô thể thao, nhưng không kể ô tô van), không phải loại bốn bánh chủ động
- - - Ô tô loại khác (kể cả ô tô chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons) và ô tô thể thao, nhưng không kể ô tô van), không phải loại bốn bánh chủ động
- - - Ô tô loại khác (kể cả ô tô chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons) và ô tô thể thao, nhưng không kể ô tô van), không phải loại bốn bánh chủ động
- - - Loại khác
- - - Loại khác
- - - Loại khác
- - - Loại khác
- - - Loại khác
- - - Loại khác
- - - Loại khác
- - Xe khác, loại chỉ sử dụng động cơ điện để tạo động lực
- - Xe khác, loại chỉ sử dụng động cơ điện để tạo động lực
- - Xe khác, loại chỉ sử dụng động cơ điện để tạo động lực
- - Xe khác, loại chỉ sử dụng động cơ điện để tạo động lực
- - Xe khác, loại chỉ sử dụng động cơ điện để tạo động lực
- - Xe khác, loại chỉ sử dụng động cơ điện để tạo động lực
- - Loại khác
- - Loại khác
- - Loại khác
- - Loại khác
- - Loại khác
- - Loại khác
- Của xe có động cơ dùng để chở hàng:
- - Của xe tự đổ được thiết kế để sử dụng trên các loại đường không phải đường quốc lộ:
- - - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế không quá 5 tấn
- - - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế trên 5 tấn nhưng không quá 10 tấn
- - - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế trên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn
- - - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế trên 20 tấn nhưng không quá 24 tấn
- - - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế trên 24 tấn nhưng không quá 45 tấn
- - - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế trên 24 tấn nhưng không quá 45 tấn
- - - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế trên 45 tấn
- - Của loại khác, có động cơ đốt trong kiểu piston cháy do nén (diesel hoặc bán diesel):
- - - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế không quá 5 tấn
- - - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế trên 5 tấn nhưng không quá 6 tấn
- - - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế trên 6 tấn nhưng không quá 10 tấn
- - - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế trên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn
- - - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế trên 20 tấn nhưng không quá 24 tấn
- - - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế trên 24 tấn nhưng không quá 45 tấn
- - - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế trên 24 tấn nhưng không quá 45 tấn
- - - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế trên 45 tấn
- - - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế trên 45 tấn
- - Của loại khác, có động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng tia lửa điện:
- - - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế không quá 5 tấn
- - - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế trên 5 tấn nhưng không quá 6 tấn
- - - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế trên 6 tấn nhưng không quá 10 tấn
- - - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế trên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn
- - - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế trên 20 tấn nhưng không quá 24 tấn
- - - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế trên 24 tấn nhưng không quá 45 tấn
- - - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế trên 24 tấn nhưng không quá 45 tấn
- - - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế trên 45 tấn
- - - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế trên 45 tấn
- - Loại khác:
- - - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế không quá 5 tấn
- - - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế trên 5 tấn nhưng không quá 10 tấn
- - - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế trên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn
- - - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế trên 20 tấn nhưng không quá 24 tấn
- - - Loại khác
Vật tư, thiết bị phục vụ dự án chế tạo thiết bị sản xuất vật liệu xây không nung nhẹ và sản xuất gạch xi măng cốt liệu công suất từ 7 triệu viên quy tiêu chuẩn/năm trở lên.
- Xe nâng, xe xúc lật
- Máy ép thủy lực
- Máy cắt
- Thiết bị chưng áp
- Máy dỡ gạch
- Bột nhôm (hàm lượng Al>85%)
Xe thiết kế chở tiền
Chất làm đầy da; Kem hỗ trợ chức năng bảo vệ da, gel làm giảm sẹo
Vải mành nylon 1680 D/2 và 1890 D/2
Ống chống và ống khai thác bằng thép đúc có ren, đường kính 2 - 3/8 inch đến 20 inch, sử dụng cho khoan dầu hoặc khí.
- Loại bằng thép không gỉ:
- - - Ống chống và ống có giới hạn chảy dưới 80.000 psi và không có ren ở đầu ống
- - - Loại khác
- Loại khác:
- - - Ống chống và ống có giới hạn chảy dưới 80.000 psi và không có ren ở đầu ống
- - - Loại khác
Ống chống bằng thép hàn có đầu nối đi kèm, đường kính từ 20 inch đến 36 inch, sử dụng cho khoan dầu hoặc khí.
Ống chống và ống khai thác bằng thép hàn có ren, đường kính 2 - 3/8 inch đến 20 inch, sử dụng cho khoan dầu hoặc khí.
- Hàn, bằng thép không gỉ
- Loại khác
Dây đồng có kích thước mặt cắt ngang tối đa trên 6 mm nhưng không quá 8mm.
Xe cần cẩu thủy lực
- Loại có động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng sức nén (diesel hoặc bán diesel)
- Loại có động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng sức nén (diesel hoặc bán diesel)
- Loại có động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng sức nén (diesel hoặc bán diesel)
- Loại có động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng sức nén (diesel hoặc bán diesel)
- Loại có động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng sức nén (diesel hoặc bán diesel)
- Loại có động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng tia lửa điện
- Loại có động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng tia lửa điện
- Loại có động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng tia lửa điện
- Loại có động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng tia lửa điện
- Loại có động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng tia lửa điện
Bộ quầy tủ để làm thủ tục tại sân bay, nhà ga
Nguyên liệu, vật tư, linh kiện và bộ phận phụ trợ sản xuất, lắp ráp sản phẩm công nghệ thông tin trọng điểm
- Bàn phím làm bằng cao su, khắc lase, phủ PU, nhiệt độ chịu đựng 150 độ C
- Các sản phẩm khác bằng sắt hoặc thép:
- - Ốc vít bằng thép, INOX 304, ren tiêu chuẩn 1, mạ chống rỉ, đường kính dưới 1.4 mm
- - Ốc vít bằng thép, INOX 304, ren tiêu chuẩn 1, mạ chống rỉ, đường kính dưới 1.4 mm
- - Nguyên liệu, vật tư, linh kiện và bộ phận phụ trợ để sản xuất các sản phẩm CNTT trọng điểm
- - Nguyên liệu, vật tư, linh kiện và bộ phận phụ trợ để sản xuất các sản phẩm CNTT trọng điểm
- Thiếc hàn dạng thanh, không chì, phù hợp với tiêu chuẩn RoHS
- Thiếc hàn dạng dây, không chì, có lõi bằng chất dễ chảy, đường kính nhỏ hơn hoặc bằng 1.2mm, phù hợp với tiêu chuẩn RoHS
- Môtơ rung cho điện thoại, đường kính ≤ 30mm, công suất ≤ 0.5W
- Mô tơ, công suất không quá 5W
- Mô tơ, công suất không quá 5W
- Cuộn biến áp dùng cho các thiết bị điện tử, viễn thông, công suất danh định nhỏ hơn 0,1kVA
- Cuộn biến áp dùng cho các thiết bị điện tử, viễn thông, công suất danh định nhỏ hơn 0,1kVA
- Pin lithium dày ≤7mm, dài ≤100mm, rộng ≤100mm
- Màn hiển thị tinh thể có kích thước < 5 inch
- Đầu kết nối USB mini, sử dụng cho nạp pin và truyền dữ liệu từ điện thoại đến máy tính PC
- Cầu chì dùng cho các thiết bị điện tử, có giới hạn dòng danh định không quá 1,5 A
- Cầu chì dùng cho các thiết bị điện tử, có giới hạn dòng danh định không quá 1,5 A
- Rơ le bán dẫn/Rơle điện từ có điện áp không quá 28V
- Đầu cắm tín hiệu hình, tiếng, đầu cắm đèn chân không dùng cho máy thu hình, có dòng điện nhỏ hơn hoặc bằng 1,5 A
- Giắc cắm, đầu nối cổng nối USB, giắc mạng để nối dây dẫn tín hiệu
- Giắc cắm, đầu nối cổng nối USB, giắc mạng để nối dây dẫn tín hiệu
- Dây nguồn điện bọc nhựa có đầu nối, có đường kính lõi nhỏ hơn hoặc bằng 5mm
- Cáp nối truyền dữ liệu dạng dẹt từ 2 sợi trở lên
- Cáp dùng cho máy thông tin
- Biến áp nguồn, biến áp tín hiệu, biến áp cao áp để sản xuất các sản phẩm CNTT trọng điểm
- Pin và bộ pin bằng liti để sản xuất các sản phẩm CNTT trọng điểm
- Nguyên liệu, vật tư, linh kiện và bộ phận phụ trợ để sản xuất các sản phẩm CNTT trọng điểm
- Bàn điều khiển camera
- Cáp nguồn đã gắn đấu nối cho mạch điện tử 220V, bọc plastic
- Bộ phận khác, trừ bộ phận của bộ điều khiển, bộ thích ứng, thiết bị truyền dẫn, tấm mạch in, ăng ten
- Bộ phận khác, trừ bộ phận của bộ điều khiển, bộ thích ứng, thiết bị truyền dẫn, tấm mạch in, ăng ten
- Bộ phận khác, trừ bộ phận của bộ điều khiển, bộ thích ứng, thiết bị truyền dẫn, tấm mạch in, ăng ten
- Bộ phận khác, trừ bộ phận của bộ điều khiển, bộ thích ứng, thiết bị truyền dẫn, tấm mạch in, ăng ten
- Bộ phận khác, trừ bộ phận của bộ điều khiển, bộ thích ứng, thiết bị truyền dẫn, tấm mạch in, ăng ten
- Micro
- Tai nghe có hoặc không nối với một bộ micro, và các bộ gồm một micro và một hoặc nhiều loa
- Bộ micro, loa kết hợp trừ của điện thoại di động hoặc điện thoại dùng cho mạng không dây khác
- Đèn Flash
- Tấm, phiến, màng, lá và dải khác, bằng plastic dùng để sản xuất sản phẩm công nghệ thông tin
- Tấm, phiến, màng, lá và dải khác, bằng plastic dùng để sản xuất sản phẩm công nghệ thông tin
- Tấm, phiến, màng, lá và dải khác, bằng plastic dùng để sản xuất sản phẩm công nghệ thông tin
- Tấm, phiến, màng, lá và dải khác, bằng plastic dùng để sản xuất sản phẩm công nghệ thông tin
- Tấm, phiến, màng, lá và dải khác, bằng plastic dùng để sản xuất sản phẩm công nghệ thông tin
- Tấm, phiến, màng, lá và dải khác, bằng plastic dùng để sản xuất sản phẩm công nghệ thông tin
- Tấm, phiến, màng, lá và dải khác, bằng plastic dùng để sản xuất sản phẩm công nghệ thông tin
- Các sản phẩm bằng plastic và các sản phẩm bằng các vật liệu khác của các nhóm từ 39.01 đến 39.14 dùng để sản xuất sản phẩm công nghệ thông tin
- Dây bện tao, thừng và cáp dùng để sản xuất sản phẩm công nghệ thông tin
- Các loại đầu nối, giắc nối có 1 đầu là các chân cắm được dùng để cắm trực tiếp lên tấm mạch in, 1 đầu là đầu chờ để tiếp nối với các dây dẫn tín hiệu, dùng cho dòng điện dưới 16A
Natri hydroxit dạng dung dịch nước có hàm lượng NaOH > 42%
Khung gầm đã gắn động cơ, có buồng lái (xe ô tô sát xi, có buồng lái), có tổng trọng lượng có tải trên 20 tấn nhưng không quá 45 tấn
- Của xe có động cơ dùng để vận tải hàng hóa:
- - Của xe tự đổ được thiết kế để sử dụng trên các loại đường không phải đường quốc lộ:
- - - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế trên 20 tấn nhưng không quá 24 tấn
- - - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế trên 24 tấn nhưng không quá 45 tấn
- - - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế trên 24 tấn nhưng không quá 45 tấn
- - Của loại khác, có động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng sức nén (diesel hoặc bán diesel):
- - - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế trên 20 tấn nhưng không quá 24 tấn:
- - - - Ô tô đông lạnh
- - - - Ô tô thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải
- - - - Ô tô xi téc; ô tô chở xi măng kiểu bồn
- - - - Ô tô bọc thép để chở hàng hóa có giá trị
- - - - Ô tô chở bùn có thùng rời nâng hạ được
- - - - Loại khác
- - - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế trên 24 tấn nhưng không quá 45 tấn:
- - - - Ô tô đông lạnh
- - - - Ô tô thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải
- - - - Ô tô xi téc; ô tô chở xi măng kiểu bồn
- - - - Ô tô bọc thép để chở hàng hóa có giá trị
- - - - Ô tô chở bùn có thùng rời nâng hạ được
- - - - Ô tô tự đổ
- - - - Loại khác
- - Của loại khác, có động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng tia lửa điện:
- - - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế trên 20 tấn nhưng không quá 24 tấn:
- - - - Ô tô đông lạnh
- - - - Ô tô thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải
- - - - Ô tô xi téc; ô tô chở xi măng kiểu bồn
- - - - Ô tô bọc thép để chở hàng hóa có giá trị
- - - - Ô tô chở bùn có thùng rời nâng hạ được
- - - - Loại khác
- - - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế trên 24 tấn nhưng không quá 45 tấn:
- - - - Ô tô đông lạnh
- - - - Ô tô thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải
- - - - Ô tô xi téc; ô tô chở xi măng kiểu bồn
- - - - Ô tô bọc thép để chở hàng hóa có giá trị
- - - - Ô tô chở bùn có thùng rời nâng hạ được
- - - - Ô tô tự đổ
- - - - Loại khác
- - Của loại khác:
- - - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế trên 20 tấn nhưng không quá 45 tấn
Hạt nhựa Polypropylene dạng nguyên sinh
Hạt nhựa Polypropylene dạng nguyên sinh
Dầu diezel sinh học (B5, B10)
Thép không hợp kim, dạng thanh và dạng cuộn cuốn không đều, được cán nóng
- Dạng thanh và cuộn, loại có đường kính mặt cắt ngang hình tròn dưới 14 mm
- Dạng thanh và cuộn, loại khác
Nguyên liệu, vật tư, linh kiện nhập khẩu để sản xuất các sản phẩm cao su kỹ thuật
- Lõi kim loại thép Metal segment (14x24)mm
- Lõi kim loại thép Metal segment (14x24)mm
- Vòng kim loại thép
- Vòng đệm bằng đồng dùng gắn vào sản phẩm cao su (10,13x0,8)mm
- Lõi nhôm lót trong mạ niken (85x38)mm dùng trong công nghiệp sản xuất chuỗi cách điện
- Keo dán adhesive chemlok 205
- Vòng đệm thép #304 dùng để gắn vào sản phẩm cao su.
- Vòng đệm vênh bằng thép #304-S dùng để gắn vào sản phẩm cao su
- Vòng nhôm 3077 (Mini) (99,71x84,73x14,30)mm dùng sản xuất sản phẩm cao su
- Axit stearic
- Cao lanh (bột đá) dùng sản xuất sản phẩm cao su
- Đệm cao su 0-35 b dùng gắn vào chụp đệm cao su dùng trên mái nhà
- Cao su lưu hóa dạng tấm
- Muội carbon black N330,770,660 dạng hạt, dùng để sản xuất sản phẩm cao su
- Tấm lưới bằng nhôm phủ cao su(410x490)mm
- Dầu Parafin - Paraffinic Oil dùng trong sản xuất sản phẩm cao su
- Hợp chất hóa dẻo Sunthene 480 dạng lỏng dùng để sản xuất sản phẩm cao su
- Oxít Kẽm Zinc Oxide white seal 99.8% (ZNO) dạng bột màu trắng dùng để sản xuất sản phẩm cao su
- Vòng kim loại thép (129.8 x 2.8) mm dùng để gắn vào sản phẩm cao su
Nhà lắp ghép trồng cây dùng cho sản xuất nông nghiệp
- Bằng gỗ
- Bằng sắt hoặc thép
- Bằng plastic hoặc bằng nhôm
- Bằng xi măng, bằng bê tông hoặc đá nhân tạo
- Loại khác
Dung môi N-Hexan dùng trong sản xuất khô dầu đậu tương và dầu thực vật, cám gạo trích ly và dầu cám
Bộ linh kiện rời đồng bộ và không đồng bộ của ô tô đầu kéo và của rơ-moóc, sơ mi rơ-moóc để sản xuất, lắp ráp ô tô đầu kéo và rơ-moóc, sơ mi rơ-moóc
- Của máy kéo (trừ máy kéo thuộc nhóm 87.09):
- - Loại khác:
- - - Loại khác
- - - Loại khác
- - - Loại khác
- - - Loại khác
- - - Loại khác
- Của rơ-moóc và sơ mi rơ-moóc:
- - Rơ-moóc và sơ mi rơ-moóc loại nhà lưu động, dùng làm nhà ở hoặc cắm trại
- - Rơ-moóc và sơ mi rơ-moóc loại tự bốc hoặc dỡ hàng dùng trong nông nghiệp
- - Rơ-moóc và sơ mi rơ-moóc khác dùng để vận chuyển hàng hóa:
- - - Rơ-moóc và sơ mi rơ-moóc gắn xi téc
- - - Loại khác:
- - - - Rơ-moóc và sơ mi rơ-moóc dùng trong nông nghiệp
- - - - Loại khác:
- - - - - Có khối lượng hàng chuyên chở theo thiết kế (payload) trên 200 tấn
- - - - - Loại khác
- - Rơ-moóc và sơ mi rơ-moóc khác
Phụ tùng, linh kiện ô tô nhập khẩu để triển khai Quyết định số 229/QĐ-TTg ngày 4/2/2016 về cơ chế, chính sách thực hiện Chiến lược và Quy hoạch phát triển ngành công nghiệp ô tô
- Kính tôi nhiệt an toàn (là loại kính cường lực (chịu lực cao, độ bền va đập gấp 5-8 lần, độ bền sốc nhiệt gấp 3 lần so với kính thường).
- Kính an toàn, kính dán an toàn (dày từ 6 đến 12mm/kính dán nhiều lớp để tăng độ bền, có thể hạn chế tia UV)
- Ống xi lanh sử dụng cho dẫn dầu hộp số ô tô.
- Bạc nhíp dùng cho xe từ 1,25 tấn trở lên.
- Bạc phụ tùng dùng cho bộ bánh răng và cụm bánh răng khớp, trừ bánh xe có răng, đĩa xích và các bộ phận truyền chuyển động ở dạng riêng biệt; vít bi hoặc vít đũa; hộp số và các cơ cấu điều tốc khác, kể cả bộ biến đổi mô men xoắn.
- Ống dầu phanh
- Hộp số HS14, HS19, GT10, GT2, HDC
- Hộp số HS14, HS19, GT10, GT2, HDC
- Hộp số HS14, HS19, GT10, GT2, HDC
- Hộp số HS14, HS19, GT10, GT2, HDC
- Hộp số HS14, HS19, GT10, GT2, HDC
- Hộp giảm tốc trục vít - bánh vít
- Loại khác:
- - Ống dẫn sử dụng cho dẫn dầu hộp số ô tô
- - Vành bánh xe
- - Ống xả
Set top boxes
- Hoạt động bằng nguồn điện lưới
- Loại khác
Ô ngăn hình mạng làm từ vật liệu Nano-composite Polymeric Alloy (Neoweb)
Kính quang học, chưa được gia công về mặt quang học



Chương tiếp theo...
Chương 96: Các mặt hàng khác
Chương 97: Các tác phẩm nghệ thuật, đồ sưu tầm và đồ cổ