Nhập mã HS hoặc nhóm mã HS hoặc từ khóa để tìm kiếm trong trang.

1201 - Mã HS 12019000: Hạt Đậu nanh khô, chưa qua chế biến, SB90 Soybeans. Số lô: AB19326A34, D18Z04. NSX: 15/10/2019 HSD: 15/10/2021... (mã hs hạt đậu nanh kh/ hs code hạt đậu nanh)
- Mã HS 12019000: Đậu tương nguyên hạt mới qua sơ chế thông thường, dùng làm thực phẩm. Tên khoa học: Glycine max. Hàng mới 100% (Hàng không nằm trong danh mục thuộc thông tư số 04/2017/TT-BNNPTNT ngày 24/02/2017)... (mã hs đậu tương nguyê/ hs code đậu tương ng)
- Mã HS 12019000: Hạt đậu tương sấy khô; Dùng làm nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi, hàng phù hợp với thông tư 02/2019/TT-BNNPTNT. NSX: DG GLOBAL INC.... (mã hs hạt đậu tương s/ hs code hạt đậu tươn)
- Mã HS 12019000: Đậu nành hạt, dùng làm nguyên liệu SX thức ăn chăn nuôi... (mã hs đậu nành hạtdù/ hs code đậu nành hạt)
- Mã HS 12019000: Hạt đậu nành (soybeans), chưa qua chế biến, tên khoa học Glycine Spp, hàng mới 100%, dùng để chế biến thực phẩm, dùng cho người... (mã hs hạt đậu nành s/ hs code hạt đậu nành)
- Mã HS 12019000: Hạt đậu tương mới qua sơ chế thông thường, tên khoa học: Glycine max, dùng làm nguyên liệu sản xuất phân bón, hàng mới 100%... (mã hs hạt đậu tương m/ hs code hạt đậu tươn)
- Mã HS 12019000: HẠT ĐẬU NÀNH _ không dùng làm thức ăn chăn nuôi.... (mã hs hạt đậu nành/ hs code hạt đậu nành)
- Mã HS 12019000: Hạt đậu tương: Nguyên liệu sản xuất TĂCN, mới qua sơ chế thông thường, phơi khô còn nguyên hạt, hàng phù hợp với TT 02/2019- BNNPTN, Hàng thuộc đối tượng không chịu thuế VAT theo điều 3/Luật 71/2017/QH13... (mã hs hạt đậu tươngn/ hs code hạt đậu tươn)
- Mã HS 12019000: Hạt đậu tương phơi khô, chưa qua chế biến(nguyên liệu sản xuấtTĂCN). Hàng thuộc đối tượng không chịu thuế GTGT theo điều 3 luật số 71/2014/QH13 ngày 26/11/2014(Hàng NK phù hợp TT số 02/2019/TT- BNN)... (mã hs hạt đậu tương p/ hs code hạt đậu tươn)
- Mã HS 12019000: Hạt đậu tương đã phơi khô, chưa qua chế biến, nguyên liệu sx thức ăn chăn nuôi. Hàng mới 100%, (Hàng NK phù hợp Thông tư 02/2019/TT- BNNPTNT) Đơn giá 431. 74 USD/TNE... (mã hs hạt đậu tương đ/ hs code hạt đậu tươn)
- Mã HS 12019000: Đậu nành (khô) nguyên hạt (không phải hạt giống), dùng làm thực phẩm, chỉ qua sơ chế, chưa chế biến thành sản phẩm khác. Hàng đựơc đóng xá trong 03 container 20 feet 62410 tấn.... (mã hs đậu nành khô/ hs code đậu nành kh)
- Mã HS 12019000: Đậu tương hạt chưa qua chế biến- Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi- Hàng mới 100%... (mã hs đậu tương hạt c/ hs code đậu tương hạ)
- Mã HS 12019000: Đậu Tương Hạt-Chưa qua chế biến. Nguyên liệu Sản Xuất Thức Ăn Chăn Nuôi. Hàng mới 100%... (mã hs đậu tương hạtc/ hs code đậu tương hạ)
- Mã HS 12019000: ĐẬU NÀNH HẠT THÔ, DÙNG LÀM MẪU ĐỂ THÍ NGHIỆM, MỚI 100%.... (mã hs đậu nành hạt th/ hs code đậu nành hạt)
- Mã HS 12019000: Đậu nành dạng hạt chưa vỡ mảnh, chưa qua sơ chế Soybeans (30kg/bao), Crop year 2019; nguyên liệu sản xuất đậu hũ dùng trong sản xuất nội bộ. Hàng mới 100%... (mã hs đậu nành dạng h/ hs code đậu nành dạn)
- Mã HS 12019000: Đậu nành hạt, tên khoa học Glycine spp. , dùng làm thực phẩm, chỉ qua sơ chế, chưa chế biến thành sản phẩm khác, hàng mới 100%. Hàng đựơc đóng xá trong 8 cont 20feet... (mã hs đậu nành hạt t/ hs code đậu nành hạt)
- Mã HS 12019000: Đậu Nành Hạt-Us No 2 Better Yellow Soybeans, nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi, độ ẩm 13, 8%, AFLATOXIN < 50PPB. Hàng nhập theo thông tư 02/2019/TT-BNNPTNT ngày 11/02/2019.... (mã hs đậu nành hạtus/ hs code đậu nành hạt)
- Mã HS 12019000: ĐẬU NÀNH HẠT (Không dùng làm thức ăn chăn nuôi)... (mã hs đậu nành hạt k/ hs code đậu nành hạt)
- Mã HS 12019000: Đậu tương hạt. Dùng làm nguyên liệu thức ăn chăn nuôi. Hàng nhập khẩu phù hợp với thông tư 02/2019 TT/BNNPTNT ngày 11/02/2019, hàng mới 100%... (mã hs đậu tương hạt/ hs code đậu tương hạ)
- Mã HS 12019000: Đậu tương hạt: mới qua sơ chế thông thường, dùng làm nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi, hàng phù hợp với TT02/2019/TT-BNNPTNT, hàng mới 100%.... (mã hs đậu tương hạt/ hs code đậu tương hạ)
- Mã HS 12019000: Hạt đậu tương (Glycine max)- NL SX thức ăn chăn nuôi gia súc gia cầm, đã phơi khô, tách vỏ chưa qua chế biến hàng nhập khẩu phù hợp với TT02/2019/TT-BNNPTNT, hàng mới 100%.... (mã hs hạt đậu tương/ hs code hạt đậu tươn)
- Mã HS 12019000: Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi: Hạt đậu tương. NK đúng theo TT02/2019/TT-BNNPTNT ngày 11/02/2019. Dạng hạt, mới 100%... (mã hs nguyên liệu sản/ hs code nguyên liệu)
- Mã HS 12019000: Đậu tương hạt (Glycine max)- NL SX thức ăn chăn nuôi gia súc gia cầm, đã phơi khô, chưa qua chế biến. Hàng nhập khẩu phù hợp TT02/2019/BNNPTNT, không chịu thuế GTGT theo TT số 26/2015/BTC. Hàng mới 100%... (mã hs đậu tương hạt/ hs code đậu tương hạ)
- Mã HS 12019000: Đậu tương hạt- NL SX TAGS (đã sấy khô, chưa qua công đoạn chế biến nào khác). Màu, mùi đặc trưng không có mùi chua, mốc. Độ ẩm 12. 4%,... (mã hs đậu tương hạt/ hs code đậu tương hạ)
- Mã HS 12019000: Hạt đậu nành, Nguyên liệu dùng sx thức ăn chăn nuôi, Hàng NK theo STT 1. 5, TT 02/2019/TT-BNNPTNT NGÀY 11/02/2019... (mã hs hạt đậu nành n/ hs code hạt đậu nành)
- Mã HS 12019000: Đậu nành hạt, đã sấy khô, chưa qua sơ chế, hàng xá trong container (US NO. 1 YELLOW SOYBEANS) làm thức ăn chăn nuôi... (mã hs đậu nành hạt đ/ hs code đậu nành hạt)
- Mã HS 12019000: Đậu nành khô nguyên hạt dùng làm đậu hũ, hàng thuộc đối tượng không chịu thuế VAT theo TT219/TT-BTC ngày 31/12/2015... (mã hs đậu nành khô ng/ hs code đậu nành khô)
- Mã HS 12019000: Đậu tương hạt đã phơi khô, chưa qua chế biến, độ ẩm tối đa 12%. Dùng làm thức ăn chăn nuôi. Hàng thuộc đối tượng không chịu thuế VAT theo TT219/2013. Hàng mới 100%... (mã hs đậu tương hạt đ/ hs code đậu tương hạ)
- Mã HS 12019000: Hạt đậu tương- tên khoa học: Glycine max NL SX thức ăn chăn nuôi, nguyên hạt đã phơi khô, tách vỏ chưa qua sơ chế hàng nhập khẩu phù hợp với STT 1. 1. 5, TT02/2019TT-BNNPTNT, hàng mới 100%.... (mã hs hạt đậu tương/ hs code hạt đậu tươn)
- Mã HS 12019000: Đậu Nành Hạt-Soybeans, nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi, độ ẩm 11. 6%, AFLATOXIN < 50PPB. Hàng nhập theo thông tư 02/2019/TT-BNNPTNT ngày 11/02/2019.... (mã hs đậu nành hạtso/ hs code đậu nành hạt)
- Mã HS 12019000: Hạt đậu tương chưa bóc vỏ, chưa qua chế biến, sử dụng làm thức ăn chăn nuôi, phù hợp với TT 26/2012/TT- BNNPTNT. Hàng thuộc đối tượng không chịu thuế GTGT theo điều 3 luật số 71/2014/QH13... (mã hs hạt đậu tương c/ hs code hạt đậu tươn)
- Mã HS 12019000: Hạt đậu tương, tên khoa học Glycine max, dùng làm nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi, nguyên hạt và chưa qua sơ chế, không thuộc danh mục Cites. Mới 100%... (mã hs hạt đậu tương/ hs code hạt đậu tươn)
- Mã HS 12019000: Đậu tương hạt, nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi. Hàng nhập khẩu theo thông tư 21/2019/TT-BNNPTNT ngày 28/11/2019. Hàng thuộc đối tượng không chịu thuế GTGT... (mã hs đậu tương hạt/ hs code đậu tương hạ)
- Mã HS 12019000: ĐẬU NÀNH HẠT, HÀNG MẪU, NGUYÊN LIỆU SẢN XUẤT SỮA, MỚI 100%... (mã hs đậu nành hạt h/ hs code đậu nành hạt)
- Mã HS 12019000: Hạt đậu tương: Dùng làm nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi, hàng phù hợp với thông tư 02/2019/TT-BNNPTNT. NSX: PRAIRIE CREEK GRAIN COMPANY, INC... (mã hs hạt đậu tương/ hs code hạt đậu tươn)
- Mã HS 12019000: Chao Tân Hưng (Cơ sở Tân Hưng) 400gr/ hũ, 24 hũ/ thùng, hàng mới 100%... (mã hs chao tân hưng/ hs code chao tân hưn)
- Mã HS 12019000: Hạt đậu tương (Xuất xứ Việt Nam), 100 bao(40 kg/bao)... (mã hs hạt đậu tương/ hs code hạt đậu tươn)
- Mã HS 12019000: Đậu khuôn... (mã hs đậu khuôn/ hs code đậu khuôn)
- Mã HS 12019000: Bột đậu nành... (mã hs bột đậu nành/ hs code bột đậu nành)